
Bài 22

Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Medium
Tấn Huỳnh
Used 1+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Kiểu dinh dưỡng lấy nguồn năng lượng từ ánh sáng mặt trời, lấy cacbon từ chất hữu cơ là
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Kiểu dinh dưỡng lấy nguồn năng lượng từ chất hữu cơ, lấy cacbon từ chất hữu cơ là
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8. Kiểu dinh dưỡng lấy nguồn năng lượng từ chất vô cơ, lấy cacbon từ CO2 là:
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 9. Để nghiên cứu hình dạng, kích thước của một nhóm vi sinh vật cần sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp quan sát bằng kính hiển vi.
B. Phương pháp nuôi cấy.
C. Phương pháp phân lập vi sinh vật.
D. Phương pháp định danh vi khuẩn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 10. Để theo dõi các quá trình tổng hợp sinh học bên trong tế bào ở mức độ phân tử cần sử dụng kĩ thuật nghiên cứu vi sinh vật nào sau đây?
A. Kĩ thuật cố định.
B. Kĩ thuật nhuộm màu.
C. Kĩ thuật siêu li tâm.
D. Kĩ thuật đồng vị phóng xạ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 11. Dựa vào trạng thái môi trường, môi trường nuôi cấy vi sinh vật được chia thành 2 loại gồm
A. môi trường tự nhiên và môi trường phòng thí nghiệm.
B. môi trường tự nhiên và môi trường tổng hợp.
C. môi trường dạng đặc và môi trường dạng lỏng.
D. môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 12. Kích thước vi sinh vật càng nhỏ thì
A. tốc độ trao đổi chất càng cao, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng nhanh.
B. tốc độ trao đổi chất càng cao, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng chậm.
C. tốc độ trao đổi chất càng thấp, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng nhanh.
D. tốc độ trao đổi chất càng thấp, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng chậm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Kiểm tra công nghệ trồng trọt 10

Quiz
•
10th Grade
22 questions
GS6 LV2 CHỦ ĐỀ 4: ỨNG DỤNG VÀ SÁNG TẠO

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cảnh quan thiên nhiên

Quiz
•
10th Grade
21 questions
Kiến thức về Protein

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Quiz về Thực Vật và Động Vật

Quiz
•
3rd Grade - University
21 questions
Hồ Chí Minh và Tuyên ngôn độc lập

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
TX SỐ 7

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Kỉ Niệm 4 Năm Free Fire

Quiz
•
KG - Professional Dev...
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade