
ĐÚNG SAI HÓA LỒN
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Easy
Công Minh undefined
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. “Calcium chloride” dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim của calcium.Với tính chất hút ẩm, calcium chloride được dùng làm tác nhân sấy khí và chất lỏng. Do nhiệt độ đông đặc thấp nên dung dịch calcium chloride được dùng làm chất tải lạnh trong các hệ thống lạnh…..Ngoài ra, calcium chloride còn được làm chất keo tụ trong hoá dược và dược phẩm hay trong các công việc khoan dầu khí. Trong phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất:
Ca + Cl2→ CaCl2.
a. Trong phản ứng trên thì mỗi nguyên tử calcium nhường 2 electron
Đúng
Sai
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. “Calcium chloride” dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim của calcium.Với tính chất hút ẩm, calcium chloride được dùng làm tác nhân sấy khí và chất lỏng. Do nhiệt độ đông đặc thấp nên dung dịch calcium chloride được dùng làm chất tải lạnh trong các hệ thống lạnh…..Ngoài ra, calcium chloride còn được làm chất keo tụ trong hoá dược và dược phẩm hay trong các công việc khoan dầu khí. Trong phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất:
Ca + Cl2→ CaCl2.
b. Số oxi hoá của Ca và Cl trước phản ứng lần lượt là +2 và -1
Đúng
Sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. “Calcium chloride” dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim của calcium.Với tính chất hút ẩm, calcium chloride được dùng làm tác nhân sấy khí và chất lỏng. Do nhiệt độ đông đặc thấp nên dung dịch calcium chloride được dùng làm chất tải lạnh trong các hệ thống lạnh…..Ngoài ra, calcium chloride còn được làm chất keo tụ trong hoá dược và dược phẩm hay trong các công việc khoan dầu khí. Trong phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất:
Ca + Cl2→ CaCl2.
c. Quá trình Ca → Ca+2 + 2e là quá trình oxi hoá
Đúng
Sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. “Calcium chloride” dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim của calcium.Với tính chất hút ẩm, calcium chloride được dùng làm tác nhân sấy khí và chất lỏng. Do nhiệt độ đông đặc thấp nên dung dịch calcium chloride được dùng làm chất tải lạnh trong các hệ thống lạnh…..Ngoài ra, calcium chloride còn được làm chất keo tụ trong hoá dược và dược phẩm hay trong các công việc khoan dầu khí. Trong phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất:
Ca + Cl2→ CaCl2.
d. Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết ion.
Đúng
Sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Trong thiên nhiên manganesium là nguyên tố tương đối phổ biến đứng thứ ba trong các kim loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khoáng vật chính của manganesium là hausmanite (Mn3O4), pyrolusite (MnO2), braunite(Mn2O3) và manganite (MnOOH). Manganesium tồn tại ở rất nhiều trạng thái oxi hoá khác nhau từ +2 tới +7.
a. Mn có thể đóng vai trò vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
Đúng
Sai
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Trong thiên nhiên manganesium là nguyên tố tương đối phổ biến đứng thứ ba trong các kim loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khoáng vật chính của manganesium là hausmanite (Mn3O4), pyrolusite (MnO2), braunite(Mn2O3) và manganite (MnOOH). Manganesium tồn tại ở rất nhiều trạng thái oxi hoá khác nhau từ +2 tới +7.
b. Trong pyrolusite – MnO2 thì Mn có số oxi hoá là+4.
Đúng
Sai
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Trong thiên nhiên manganesium là nguyên tố tương đối phổ biến đứng thứ ba trong các kim loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khoáng vật chính của manganesium là hausmanite (Mn3O4), pyrolusite (MnO2), braunite(Mn2O3) và manganite (MnOOH). Manganesium tồn tại ở rất nhiều trạng thái oxi hoá khác nhau từ +2 tới +7.
c. Nếu thực hiện phản ứng từ MnO2 chuyển hoá thành KMnO4 thì nguyên tử Mn đã nhận 3 electron
Đúng
Sai
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
30 questions
Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
37 questions
Đề Minh Họa cuối kì 2 -10
Quiz
•
10th Grade
32 questions
Đề Ôn Tập Học Kỳ 2 - Lớp 10
Quiz
•
10th Grade
31 questions
Ôn Tập KHTN 8
Quiz
•
8th Grade - University
34 questions
HÓA HỌC 11-PHÂN BÓN HÓA HỌC
Quiz
•
10th - 12th Grade
30 questions
HÓA 10-PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ 2
Quiz
•
10th - 12th Grade
32 questions
ôn tập ktra giữa kì 1 môn hóa ctrinh ms
Quiz
•
KG - University
33 questions
Binary Ionic Compounds Names and Formulas Practice
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade