
ESTE 12 cơ bản
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Khánh Ngô
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân của este là
2
3
4
5
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Công thức tổng quát của este no đơn chức, mạch hở là
CH3COOC2H5
RCOOR’
CnH2n+1-COO-CmH2m+1
CxHy-COO-R
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho phản ứng CH3COOH + C2H5OH ↔ CH3COOC2H5 + H2O (Với xúc tác H2SO4 đặc)
Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì
tăng thêm lượng axit hoặc ancol
chưng cất este ra khỏi hỗn hợp
tăng thêm axit sunfuric đặc
tất cả đều đúng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Là chất lỏng, ko tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Là chất rắn, ko tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Chât béo không tan trong nước.
Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước, nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, k0 phân nhánh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hợp chất CH3-COO-CH=CH2 có tên gọi là
etyl axetat.
axetat vinyl.
etilen axetat.
vinyl axetat.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là
HCOOCH3<C2H5OH <H2O<CH3COOH.
HCOOCH3<H2O<C2H5OH<CH3COOH.
HCOOCH3<H2O<CH3COOH<C2H5OH.
C2H5OH<CH3COOH<H2O<HCOOCH3.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Đại cương kim loại. EJU
Quiz
•
12th Grade
20 questions
luyện tập nhôm và sắt
Quiz
•
12th Grade
20 questions
[HOÁ 12] ÔN TẬP ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
15 questions
HÓA 12 - KIỂM TRA LẦN 5 - ESTE, LIPIT
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Kim loại kiềm - kiềm thổ - nhôm và hợp chất
Quiz
•
12th Grade
23 questions
BÀI TẬP CACBOHDRAT
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Amin
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Hợp Chất Có Oxi Của Clo (Homework)
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table
Quiz
•
10th - 12th Grade