Lý HK II

Lý HK II

10th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập

Ôn tập

10th - 12th Grade

27 Qs

computer quizz

computer quizz

1st Grade - Professional Development

25 Qs

Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 10

Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 10

10th Grade

24 Qs

Vật Lý

Vật Lý

10th Grade

25 Qs

Untitled Quiz

Untitled Quiz

10th Grade

31 Qs

Vật lí

Vật lí

10th Grade

27 Qs

66 - 67: LT về tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

66 - 67: LT về tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

10th Grade

32 Qs

Ôn tập HK2 - hóa 10

Ôn tập HK2 - hóa 10

10th Grade

24 Qs

Lý HK II

Lý HK II

Assessment

Quiz

Other

10th Grade

Medium

Created by

Bảo Vy

Used 1+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 19 pts

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 19 pts

Lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều bán kính r, có đặc điểm

tiếp tuyến với quỹ đạo, có độ lớn xác định bởi công thức

𝐹 = 𝑚 . 𝜔²/r

hướng vào tâm quỹ đạo, có độ lớn xác định bởi công thức

𝐹 = 𝑚 . 𝑣²/r

hướng vào tâm quỹ đạo, có độ lớn xác định bởi công thức

𝐹 = 𝑚 . 𝑣². r

tiếp tuyến với quỹ đạo, có độ lớn xác định bởi công thức

𝐹 = 𝑚 𝑣²/r

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 19 pts

Vectơ vận tốc dài trong chuyển động tròn đều có

phương trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.

phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.

phương vuông góc với tiếp tuyến đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động

phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 19 pts

Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm:

cùng hướng với vận tốc

ngược hướng với vận tốc

tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo

luôn hướng vào tâm của đường tròn quỹ đạo

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 19 pts

Một chất điểm chuyển động tròn đều trong thực hiện 1 vòng trong 1/3 s. Tốc độ góc của chất điểm là

ω = 2π/3 (rad/s)

ω = 3π/2 (rad/s).

ω = 3π (rad/s)

ω = 6π (rad/s).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 19 pts

Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa có giá trị

314 m/s

31,4 m/s

0,314 m/s

3,14 m/s

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 19 pts

Một điểm trên vành bánh xe quay một vòng có tần số 200 vòng/phút. Tốc độ góc của điểm đó là

31,84 rad/s

20,93 rad/s

1256 rad/s

0,03 rad/s

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?