địa 10ck2 p1

địa 10ck2 p1

10th Grade

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

kscl địa

kscl địa

10th Grade

26 Qs

diaaaa

diaaaa

10th Grade

28 Qs

Giáo dục địa phương 10 HKI

Giáo dục địa phương 10 HKI

10th Grade

30 Qs

sử 11

sử 11

9th - 12th Grade

29 Qs

CN10 _ Bài 01,2,3_ 31c

CN10 _ Bài 01,2,3_ 31c

10th Grade

31 Qs

Địa 10 cuối kì 2

Địa 10 cuối kì 2

10th Grade

30 Qs

HƯỚNG NGHIỆP

HƯỚNG NGHIỆP

10th Grade

32 Qs

Chủ đề 6. Dân cư tỉnh Bắc Kạn

Chủ đề 6. Dân cư tỉnh Bắc Kạn

8th Grade - University

34 Qs

địa 10ck2 p1

địa 10ck2 p1

Assessment

Quiz

Other

10th Grade

Easy

Created by

quyên hiếu

Used 8+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ nguồn nào sau đây?

Tự nhiên.

Trồng trọt.

Công nghiệp.

Thủy sản.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là

dân cư, lao động.

vốn đầu tư, thị trường.

khí hậu, sinh vật.

khoa học – công nghệ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cây lương thực bao gồm

lúa gạo, lúa mì, ngô.

lúa mì, ngô, lạc.

lúa gạo, lúa mì, đậu.

lúa mì, ngô, mía.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lúa gạo phân bố tập trung ở miền

nhiệt đới.

ôn đới.

cận nhiệt.

hàn đới.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cây cà phê thích hợp nhất đất nào sau đây?

Phù sa mới.

Đất đen.

Đất ba dan.

Phù sa cổ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào sau đây?

Lợn, cừu, dê.

Lợn, bò, dê.

Dê, cừu, trâu.

Lợn, cừu, trâu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngành lâm nghiệp không có hoạt động nào sau đây?

Tái chế gỗ.

Trồng rừng.

Bảo vệ rừng.

Khai thác gỗ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?