Sinh lý hô hấp P1

Sinh lý hô hấp P1

University

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Công nghệ

Công nghệ

University

40 Qs

PLDC Phần 2 - 65/200

PLDC Phần 2 - 65/200

University

35 Qs

Tư tưởng HCM 239 - 279

Tư tưởng HCM 239 - 279

University

40 Qs

Ôn Tập Pháp Luật Đại Cương

Ôn Tập Pháp Luật Đại Cương

University

45 Qs

Sinh lý hô hấp P2

Sinh lý hô hấp P2

University

39 Qs

CNMT CHƯƠNG 1

CNMT CHƯƠNG 1

University

40 Qs

Kiểm tra Cuối kỳ I CN5

Kiểm tra Cuối kỳ I CN5

5th Grade - University

35 Qs

Bệnh học câu 237-29

Bệnh học câu 237-29

University

38 Qs

Sinh lý hô hấp P1

Sinh lý hô hấp P1

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Hồng Anh

Used 1+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Màng hô hấp có

4 lớp.

5 lớp.

6 lớp.

7 lớp.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường dẫn khí luôn mở vì:

Thành có các vòng sụn.

Thành có cơ trơn.

Luôn chứa khí.

Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

áp suất trong đường dẫn khí:

Luôn bằng áp suất khí quyển.

Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào.

Lớn hơn áp suất khí quyển khi hít vào.

Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

áp suất khoang màng phổi:

Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực.

Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.

Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.

Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị áp suất màng phổi qua các động tác hô hấp:

Cuối thì thở ra tối đa là +7 mmHg.

Cuối thì thở ra bình thường là 0 mmHg.

Cuối thì hít vào bình thường là -7 mmHg.

Cuối thì hít vào tối đa là -15 mmHg.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng của chất hoạt diện (surfactant):

Tăng sức căng bề mặt.

Giảm sức căng bề mặt.

ổn định sức căng bề mặt.

Thay đổi sức căng bề mặt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

áp suất âm màng phổi có các ý nghĩa sau đây, trừ:

Lồng ngực dễ di động khi thở.

Phổi co giãn theo sự di động của lồng ngực.

Máu về tim và lên phổi dễ dàng.

Hiệu suất trao đổi khí đạt mức tối đa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?