
CHƯƠNG 6. DẦU NHỜN VÀ MỠ BÔI TRƠN
Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Easy
ANH TUẤN
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 260. Hiện nay, để thực hiện việc bôi trơn, người ta thường sử dụng hai loại vật liệu bôi trơn chính, theo trạng thái tồn tại của chúng:
A. dầu nhờn, dầu nhớt.
B. dầu nhờn, dầu luyn.
C. mỡ bôi trơn, dầu nhờn.
D. dầu mỏ, mỡ bôi trơn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 261. Cho các phát biểu về yêu cầu kĩ thuật đối với dầu mỡ bôi trơn như sau:
(1) Dầu mỡ phải có phẩm chất tốt, bám được trên bề mặt làm việc của chi tiết máy:
(2) Chiều dày của lớp mỡ trong các chi tiết càng dày càng tốt;
(3) Dầu mỡ phải có khả năng lưu thông tốt, không yêu cầu độ nhớt phải ổn định trong điều kiện nhiệt độ thay đổi.
(4) Dầu mỡ có thể chứa các tạp chất cơ học.
(5) Dầu mỡ không gây ăn mòn kim loại, không làm hoen rỉ bề mặt kim loại mà nó tiếp xúc.
Yêu cầu kĩ thuật nào là đúng?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (5)
C. (2), (3), (4)
D. (4), (5)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 262. Dầu bôi trơn là
A. loại vật liệu dùng để bôi trơn, có nhiệt độ sôi khá thấp, dưới 200ºC
B. loại vật liệu dùng để bôi trơn, có nhiệt độ sôi khá cao, ở trạng thái rắn.
C. loại vật liệu dùng để bôi trơn, có nhiệt độ sôi khá cao, trên 350ºC; có màu từ vàng sáng đến nâu đen, ở trạng thái lỏng, nặng hơn nhiên liệu diesel và xăng, nhưng nhẹ hơn mỡ bôi trơn và nước, tỉ trọng từ 0,88 đến 0,95.
D. loại vật liệu dùng để bôi trơn, nặng hơn mỡ bôi trơn và nước, tỉ trọng từ 0,88 đến 0,95.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 263. Dầu bôi trơn các chi tiết máy móc còn được gọi là:
A. dầu nhớt, dầu luyn, dầu nhờn.
B. dầu nhớt, dầu luyn, dầu ăn.
C. dầu nhớt, mỡ bôi trơn, dầu nhờn.
D. dầu nhớt, chất béo, dầu luyn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 264. Độ nhớt của dầu nhờn là một thông số kĩ thuật không đặc trưng cho
A. mức độ đặc hay loãng của dầu nhờn.
B. tốc độ chảy của dầu nhờn.
C. khả năng lưu thông, vận chuyển của dầu nhờn.
D. tính ổn định của dầu nhờn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 265. Dầu nhờn là chất lỏng
A. không màu.
B. sánh như dầu, có màu từ vàng sáng tới nâu đen.
C. màu đỏ.
D. trong suốt, linh động như nước.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 266. Hai thành phần cơ bản tạo nên dầu nhờn thương phẩm là:
A. các hidrocacbon và các dẫn xuất của chúng, ngoài ra còn có các hợp chất khác của oxi, lưu huỳnh và nitơ; và lẫn thêm các tạp chất cơ học, chất hữu cơ khác...
B. dầu gốc và dầu phụ gia.
C. các hidrocacbon và tạp chất cơ học.
D. các sản phẩm có nguồn gốc từ dầu mỏ.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
23 questions
Quiz về cơ lưu chất c1
Quiz
•
University
20 questions
Quiz về Chất và Hỗn hợp
Quiz
•
University
22 questions
lipid 495-516
Quiz
•
University
24 questions
gây tê
Quiz
•
University
26 questions
Câu hỏi về Ester và Xà phòng
Quiz
•
University
22 questions
Buổi 5 - Acid, Ôn tập
Quiz
•
University
20 questions
hoá đại cương vô cơ 7
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
La Hora
Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Cell Transport
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University