ôn sinh

ôn sinh

9th - 12th Grade

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

12. SSS_Y23 - Past 2 - Sinh thái 02

12. SSS_Y23 - Past 2 - Sinh thái 02

9th - 12th Grade

33 Qs

TRẮC NGHIỆM SINH Giữa HK2 KHỐI 9

TRẮC NGHIỆM SINH Giữa HK2 KHỐI 9

9th Grade

36 Qs

Bài kt Sinh 1 tiết HK2

Bài kt Sinh 1 tiết HK2

9th Grade

28 Qs

Ôn tập giữa kì 2

Ôn tập giữa kì 2

9th Grade

30 Qs

bài 38

bài 38

12th Grade

34 Qs

CHỦ ĐỀ SINH THÁI 1

CHỦ ĐỀ SINH THÁI 1

12th Grade

30 Qs

ÔN TẬP - ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 (CAPI, 2022-2023, SINH THÁI)

ÔN TẬP - ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 (CAPI, 2022-2023, SINH THÁI)

12th Grade

30 Qs

bài 36

bài 36

12th Grade

35 Qs

ôn sinh

ôn sinh

Assessment

Passage

Biology

9th - 12th Grade

Medium

Created by

D ln

Used 1+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 61:Trên 1 cây to có nhiều loài chim sống,có loài sống trên cao,có loài sống dưới thấp,hình thành các loài.........khác nhau.

A. ổ sinh thái

B.quần thể

C.sinh cảnh

D.quần xã

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

62.Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố kh đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập tính sống thành bầy đàn thì các cá thể trong quần thể này là

A.phân bố theo nhóm

B.phân bố theo độ tuổi

C.phân bố ngẫu nhiên

D.phân bố đồng đều

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

63: Khi quan sát một ruộng rau cải, bà Minh đếm được 45 con sâu ăn lá trên mỗi m2 ruộng rau cải. Số liệu trên nói về đặc trưng nào của quần thể?

            A. Mật độ cá thể

B.kiểu phân bố cá thể

C,kích thước quần thể

D.nhóm tuổi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

64.Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới

A. cấu trúc tuổi của quần thể            

B. kiểu phân bố cá thể của quần thể

C. khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể

D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

65: Ở quần thể động vật, kiểu phân bố giúp làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể là

A. ngẫu nhiên

B.bầy đàn

C.đồng đều

D.theo nhóm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

66: Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể đó được sinh ra cho đến khi nó chết do già được gọi là

A. tuổi sinh thái

B. tuổi quần thể.

            C. tuổi sinh lí

D. tuổi trung bình.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

67: Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên

A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.

B. dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.

C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái

D. tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?