VLYSCN

VLYSCN

University

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Dinh dưỡng cây trồng - ôn tập chương 2-3

Dinh dưỡng cây trồng - ôn tập chương 2-3

10th Grade - University

12 Qs

vi sinh điều dưỡng

vi sinh điều dưỡng

University

20 Qs

Ôn tập Sinh học 6 - KTHK2

Ôn tập Sinh học 6 - KTHK2

University

20 Qs

ÔN TẬP BÀI 10 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YÊU TỐ NGOẠI CÁNH ĐẾN QUAHỢP

ÔN TẬP BÀI 10 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YÊU TỐ NGOẠI CÁNH ĐẾN QUAHỢP

University

15 Qs

k11-Bài 1 & 2

k11-Bài 1 & 2

11th Grade - University

13 Qs

Sinh

Sinh

11th Grade - University

19 Qs

SH11-Bài 2. Trao đổi nước và khoáng ở thực vật

SH11-Bài 2. Trao đổi nước và khoáng ở thực vật

University

20 Qs

Dinh dưỡng trẻ mầm non

Dinh dưỡng trẻ mầm non

University

20 Qs

VLYSCN

VLYSCN

Assessment

Quiz

Biology

University

Easy

Created by

Hà Hải

Used 4+ times

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đặc điểm cấu trúc, độ bền kéo của xương ?

Cấu trúc xốp, 150MPa

Cấu trúc xốp, 160MPa

Cấu trúc cứng, 150MPa

Cấu trúc mềm, 160MPa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Gốm sứ, kim loại, polyme được đặc trưng bởi liên kết gì ?

Liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết cộng hóa trị

Liên kết cộng hóa trị, liên kết kim loại, liên kết ion

Liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết Van der Waals

Liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết hydro

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tính chất của gốm sứ ?

·  Có độ bền cơ học cao và khả năng chịu lực tốt.

·  Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.

·  Kim loại có thể dễ bị ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có ion clorua.

·  Có khả năng chịu nhiệt và chịu được nhiệt độ cao.

·  Có khả năng gia công và hàn tốt.

· Cứng và giữ được tính cứng ở nhiệt độ cao.

· Có khả năng chịu nhiệt tốt.

· Có tính chống ăn mòn và chịu được hóa chất.

· Cách điện tốt.

· Độ bền cơ học thấp hơn so với kim loại, dễ vỡ khi bị va đập hoặc tác động mạnh.

· Có tính linh hoạt và đàn hồi, có thể uốn cong và co giãn.

· Dễ gia công và có khả năng tạo hình linh hoạt.

· Trọng lượng nhẹ và cách điện tốt.

· Khả năng chịu ăn mòn tùy thuộc vào loại polymer.

Thường có điểm nóng chảy thấp và dễ cháy

· Có tính linh hoạt và đàn hồi, có thể uốn cong và co giãn.

· Có khả năng chịu nhiệt tốt.

·  Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.

·  Có khả năng gia công và hàn tốt.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tính chất đặc trưng của vật liệu kim loại ?

· Có tính linh hoạt và đàn hồi, có thể uốn cong và co giãn.

· Có khả năng chịu nhiệt tốt.

·  Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.

·  Có khả năng gia công và hàn tốt.

· Độ bền cơ học thấp hơn so với kim loại, dễ vỡ khi bị va đập hoặc tác động mạnh.

· Cứng và giữ được tính cứng ở nhiệt độ cao.

· Có khả năng chịu nhiệt tốt.

· Có tính chống ăn mòn và chịu được hóa chất.

· Cách điện tốt.

· Độ bền cơ học thấp hơn so với kim loại, dễ vỡ khi bị va đập hoặc tác động mạnh.

·  Có độ bền cơ học cao và khả năng chịu lực tốt.

·  Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.

·  Kim loại có thể dễ bị ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có ion clorua.

·  Có khả năng chịu nhiệt và chịu được nhiệt độ cao.

·  Có khả năng gia công và hàn tốt.

· Có tính linh hoạt và đàn hồi, có thể uốn cong và co giãn.

· Dễ gia công và có khả năng tạo hình linh hoạt.

· Trọng lượng nhẹ và cách điện tốt.

· Khả năng chịu ăn mòn tùy thuộc vào loại polymer.

· Thường có điểm nóng chảy thấp và dễ cháy.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tính chất đặc trưng của vật liệu Polymer ?

· Cứng và giữ được tính cứng ở nhiệt độ cao.

· Có khả năng chịu nhiệt tốt.

· Có tính chống ăn mòn và chịu được hóa chất.

· Cách điện tốt.

· Độ bền cơ học thấp hơn so với kim loại, dễ vỡ khi bị va đập hoặc tác động mạnh.

·  Có độ bền cơ học cao và khả năng chịu lực tốt.

·  Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.

·  Kim loại có thể dễ bị ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có ion clorua.

·  Có khả năng chịu nhiệt và chịu được nhiệt độ cao.

·  Có khả năng gia công và hàn tốt.


· Có tính linh hoạt và đàn hồi, có thể uốn cong và co giãn.

· Có khả năng chịu nhiệt tốt.

·  Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.

·  Có khả năng gia công và hàn tốt.

· Độ bền cơ học thấp hơn so với kim loại, dễ vỡ khi bị va đập hoặc tác động mạnh

· Có tính linh hoạt và đàn hồi, có thể uốn cong và co giãn.

· Dễ gia công và có khả năng tạo hình linh hoạt.

· Trọng lượng nhẹ và cách điện tốt.

· Khả năng chịu ăn mòn tùy thuộc vào loại polymer.

· Thường có điểm nóng chảy thấp và dễ cháy.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Góc tiếp xúc là góc được đo giữa ___ và ___?

Tính ưa nước là gì ?

-bề mặt của vật liệu - mặt phẳng tiếp xúc của chất lỏng.

  -Tính ưa nước của bề mặt vật liệu đo lường khả năng của nước (hoặc chất lỏng khác) trải rộng và phủ lên bề mặt.

-bề mặt chất lỏng - mặt phẳng vật liệu.

-Tính ưa nước của bề mặt vật liệu đo lường khả năng của nước (hoặc chất lỏng khác) phủ lên bề mặt.

-bề mặt phẳng - lượng chất lỏng trên mặt phẳng.

-Tính ưa nước của bề mặt vật liệu đo lường khả năng của nước (hoặc chất lỏng khác) lăn và trải dài trên bề mặt.

-lượng chất lỏng - mặt phẳng tiếp xúc của chất lỏng.

·      Tính ưa nước của bề mặt vật liệu đo lường khả năng của nước (hoặc chất lỏng khác) trải rộng và phủ lên bề mặt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi một kim loại được sử dụng để tăng cường xương, cần lựa chọn mô đun đàn hồi của kim loại có giá trị như thế nào so với mô đun đàn hồi của xương?

Mô đun đà hồi lý tưởng phải tương đương với mô đun đàn hồi của xương.

Mô đun đà hồi lý tưởng phải lớn hơn với mô đun đàn hồi của xương.

Mô đun đà hồi lý tưởng phải nhỏ hơn với mô đun đàn hồi của xương.

Mô đun đà hồi lý tưởng phải cân xứng với mô đun đàn hồi của xương.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?