
GKSinhI

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Nguyệt Xuân
FREE Resource
53 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hình thức cảm ứng ở thực vật bao gồm
hướng động và ứng động.
hướng động và ứng động sinh trưởng.
hướng động và ứng động không sinh .
ứng động không sinh trưởng và ứng động sinh trưởng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vận động định hướng ở thực vật?
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Nguyên nhân của hiện tượng ngọn cây khi mọc vươn về phía có ánh sáng là do
A. auxin phân bố tập trung ở đỉnh chồi.
B. auxin phân bố đồng đều ở hai phía sáng và tối của cây.
C. auxin phân bố nhiều hơn về phía sáng của cây.
D. auxin phân bố nhiều hơn về phía tối của cây.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự uốn cong ở cây là do sự sinh trưởng
không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn
làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn
làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh
hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm
hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai kiểu hướng động chính là?
hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)
hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)
hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động âm (sinh trưởng về trọng lực)
hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới đất)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các ứng động sau:
(1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng (2) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng (3)sự đóng mở của lá cây trinh nữ (4) lá cây phượng vĩ xòe ra và khép lại (5) khí khổng đóng mở
Những trường hợp trên liên quan đến sức trương nước là
(1) và (2)
. (2), (3) và (4)
. (3), (4) và (5)
. (3) và (5)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là vai trò của cảm ứng đối với thực vật?
Làm cho chúng đột biến
làm cho chúng tiến hóa ngược
Làm cho chúng tiến hóa vượt bậc
Tự vệ cho chính chúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
sinh

Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
Sinh 12_P1

Quiz
•
9th - 12th Grade
52 questions
SINH 11 TN 1 ĐÁP ÁN

Quiz
•
11th Grade
56 questions
Cảm ứng ở động vật

Quiz
•
11th Grade
56 questions
Cảm ứng ở sinh vật

Quiz
•
11th Grade
54 questions
Cảm ứng ở sinh vật

Quiz
•
11th Grade
56 questions
sinh cuối kì 2

Quiz
•
11th Grade
48 questions
TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Body Planes, Directional Terms, and Regional Terms

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Tonicity and Osmosis

Quiz
•
9th - 12th Grade