CHỦ ĐỀ 2: CHU KỲ TẾ BÀO VÀ GIẢM PHÂN
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
THÙY PHƯƠNG
Used 2+ times
FREE Resource
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kì tế bào là
A: khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi.
B: khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào có khả năng phân chia để tạo tế bào con.
C: khoảng thời gian từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con.
D: khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là
A: G1, G2, S, nguyên phân.
B: G1, S, G2, nguyên phân.
C: S, G1, G2, nguyên phân.
D: G2, G1, S, nguyên phân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động chủ yếu diễn ra ở pha S của kì trung gian là
A: tăng kích thước tế bào.
B: nhân đôi DNA và NST.
C.: tổng hợp các bào quan.
D: tổng hợp và tích lũy các chất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao pha G1 được vừa được coi là pha sinh trưởng vừa được coi là pha kiểm soát của chu kì tế bào?
A: Pha G1 vừa diễn ra sự phân giải các chất trong tế bào vừa có điểm kiểm soát G1/S.
B: Pha G1 vừa diễn ra sự phân giải các chất trong tế bào vừa có điểm kiểm soát G1/M.
C: Pha G1 vừa diễn ra sự tổng hợp các chất trong tế bào vừa có điểm kiểm soát G1/S.
D: Pha G1 vừa diễn ra sự tổng hợp các chất trong tế bào vừa có điểm kiểm soát G1/M.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?
A: Tế bào ung thư.
B: Tế bào sinh dục chín.
C: Tế bào sinh dưỡng.
D: Tế bào sinh dục sơ khai.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào diễn ra qua
A: 4 kì.
B: 2 kì.
C: 3 kì.
D: 5 kì.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46 tiến hành nguyên phân. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình nguyên phân của tế bào này?
A: Tại kì đầu, tế bào chứa 46 nhiễm sắc thể kép.
B. Tại kì giữa, tế bào chứa 46 nhiễm sắc thể kép.
C: Tại kì sau, tế bào chứa 92 nhiễm sắc thể kép.
D: Tại kì cuối, mỗi tế bào con chứa 46 nhiễm sắc thể đơn.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
49 questions
Sinh
Quiz
•
9th - 12th Grade
58 questions
Sinh 11 Bài 4
Quiz
•
3rd Grade - University
55 questions
Ôn tập sinh 10 - cuối kì 2
Quiz
•
11th Grade
50 questions
Ôn tổng hợp 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
56 questions
Trắc nghiêm Sinh
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Sinh 11 Hk1 (p2)
Quiz
•
11th Grade
56 questions
Sinh 11
Quiz
•
11th Grade
58 questions
sinh học 2
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade