vật lí 10

vật lí 10

University

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CỦNG CỐ

CỦNG CỐ

University

10 Qs

Bài Tập Tính toán Công - Công suất

Bài Tập Tính toán Công - Công suất

9th Grade - University

10 Qs

Câu hỏi về dao động

Câu hỏi về dao động

11th Grade - University

6 Qs

Câu hỏi Vật lí học

Câu hỏi Vật lí học

University

9 Qs

VLĐC1_quãng đường_mômen_thời gian_hệ số

VLĐC1_quãng đường_mômen_thời gian_hệ số

University

14 Qs

Động Năng và Thế Năng

Động Năng và Thế Năng

9th Grade - University

10 Qs

LÝ THUYẾT ÔN TẬP CHƯƠNG 1-VẬT LÝ 12A3,4

LÝ THUYẾT ÔN TẬP CHƯƠNG 1-VẬT LÝ 12A3,4

University

10 Qs

Kiểm Tra Chuyển Động Tròn Đều

Kiểm Tra Chuyển Động Tròn Đều

10th Grade - University

10 Qs

vật lí 10

vật lí 10

Assessment

Quiz

Physics

University

Hard

Created by

TRAN QUYEN

Used 2+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

15 mins • 10 pts

Câu 1: Vật nào sau đây được coi là chất điểm?

A. Một xe máy đi từ TP Hồ Chí Minh ra Hà Nội.

B. Một xe ô tô khách loại 45 chỗ ngồi chuyển động từ giữa sân trường ra cổng trường.

C. Một bạn học sinh đi từ nhà ra cổng.

D. Một bạn học sinh đi từ cuối lớp lên bục giảng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 10 pts

Câu 2: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật là chất điểm?

A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.

B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.

C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.

D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 10 pts

Câu 3: ‘‘Lúc 15 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 10 km”. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì?

A. Vật làm mốc.

B. Mốc thời gian.

C. Thước đo và đồng hồ.

D. Chiều dương trên đường đi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 10 pts

Câu 4: Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây?

A. Hệ tọa độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian.

B. Hệ tọa độ, đồng hồ đo.

C. Hệ tọa độ, thước đo.

D. Mốc thời gian và đồng hồ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 10 pts

Câu 6: Độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một chuyển động

A. bằng nhau khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều.

B. luôn luôn bằng nhau trong mọi trường hợp.

C. quãng đường chính là độ lớn của độ dịch chuyển.

D. khi vật chuyển động thẳng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Câu 7: Có 3 điểm nằm dọc theo trục Ox (có chiều từ A đến B) theo thứ tự là A là nhà, B là siêu thị và C là trạm xăng. Cho AB = 300 m, BC = 200 m. Một người xuất phát từ nhà qua siêu thị đến trạm xăng rồi quay lại siêu thị và dừng lại ở đây. Hỏi quãng đường và độ lớn độ dịch chuyển của người này trong cả quá trình chuyển động?

A. s = 500 m và d = 200 m.

B. s = 700 m và d = 300 m.

C. s = 300 m và d = 200 m.

D. s = 200 m và d = 300 m.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 10 pts

Câu 8: Có 3 điểm nằm dọc theo trục Ox (có chiều từ A đến B) theo thứ tự là A, B và C. Cho AB = 200 m, BC = 300 m. Một người xuất phát từ A qua B đến C. Hỏi quãng đường và độ lớn độ dịch chuyển của người này trong cả chuyến đi là bao nhiêu?

A. s = 500 m và d = 500 m.

B. s = 200 m và d = 200 m.

C. s = 500 m và d = 200 m.

D. s = 200 m và d = 300 m.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 10 pts

Câu 9: Một người lái ô tô đi thẳng 6 km theo hướng tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng nam 4 km rồi quay sang hướng đông 3 km. Xác định quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của ô tô.

A. s = 13 km, d = 5 km.

B. s = 13 km, d = 13 km.

C. s = 13 km, d = 3 km.

D. s = 13 km, d = 9 km.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 10 pts

Câu 10: Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông rộng 50 m có dòng chảy hướng từ Bắc đến Nam. Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đên bờ bên kia thì người đó đã trôi xuôi theo dòng nước 50 m. Xác định độ lớn độ dịch chuyển của người đó.

A. 50 m.

B. 50√2m

C. 100 m.

D. không đủ dữ kiện để tính.