
Lí ck2
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Lợi Bùi
Used 1+ times
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hai điện tích đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn F. Chỉ ra phát biểu đúng.
F tỉ lệ thuận với r.
F tỉ lệ nghịch với r.
F tỉ lệ thuận với r².
F tỉ lệ nghịch với r² .
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hai điện tích q1 và q2 đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn F. Chỉ ra phát biểu đúng.
F tỉ lệ thuận với tích q1 và q2.
F tỉ lệ nghịch với tích q1 và q2.
F tỉ lệ thuận với tổng q1 và q2.
F tỉ lệ nghịch với tổng q1 và q2.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích q1 = 6.10-8 C và q2= 3.10-8 C đặt cách nhau 3 cm trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích là:
54.10-2 N.
1,8.10-2 N.
5,4.10-3 N
2,7.10-3 N
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi làm thực nghiệm xác định điện trường tại một điểm M gần mặt đất, người ta dùng điện tích thử q=4.10^(-16) C, xác định được lực điện tác dụng lên điện tích q có giá trị bằng 5.10^(-14) " " N, có phương thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. Hãy tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm M.
540 V/m.
125V/m.
260 V/m
320 V/m
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi phát hiện một đám mây dông có kích thước nhỏ, một trạm quan sát thời tiết đã đo được khoảng cách từ đám mây đó đến trạm cỡ bằng 6350" " m, người ta cũng xác định được cường độ điện trường do nó gây ra tại trạm cỡ bằng 450" " V/m. Hãy ước lượng độ lớn điện tích của đám mây dông đó. Coi đám mây như một điện tích điểm.
2,02C.
3,06C
4,15C
1,02C
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8: Tìm phát biểu sai về điện trường
Điện trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích
Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu và ngược lại
Điện trường do hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau gây ra bằng trung bình cộng điện trường của mỗi điện tích.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
53 questions
Câu hỏi về Nguyên Tử và Nguyên Tố
Quiz
•
10th Grade
50 questions
ON TAP HOC KY I 10
Quiz
•
10th Grade
50 questions
ôn hki2 hóa 10 2023
Quiz
•
10th Grade
50 questions
bài 7:sulfuric acid + muối sulfate
Quiz
•
10th Grade
50 questions
Ôn tập giữa kỳ
Quiz
•
10th Grade
53 questions
Fkdcmclmxlvclxcdhsdm
Quiz
•
10th Grade
53 questions
Ôn tập môn Hoá cuối kì 1 lớp 10
Quiz
•
10th Grade
50 questions
hóa cuối kỳ 2 l11
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade