Sinh

Sinh

10th Grade

57 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập hóa cuối kì 2 lớp 11

ôn tập hóa cuối kì 2 lớp 11

9th - 12th Grade

54 Qs

ÔN GIỮA KÌ I - Hoá 10

ÔN GIỮA KÌ I - Hoá 10

10th Grade

60 Qs

Ôn thi HK1 - Hóa 12XH

Ôn thi HK1 - Hóa 12XH

9th - 12th Grade

60 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ

ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ

10th - 12th Grade

52 Qs

Ôn tập HKI_Khối 10

Ôn tập HKI_Khối 10

10th Grade

53 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2,3 - HÓA 12 (2023)

ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2,3 - HÓA 12 (2023)

9th - 12th Grade

60 Qs

Caau 51 ddeens 55

Caau 51 ddeens 55

9th - 12th Grade

60 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ HÓA 10

ÔN TẬP CUỐI KÌ HÓA 10

10th Grade

57 Qs

Sinh

Sinh

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Medium

Created by

VMinh 10a7

Used 2+ times

FREE Resource

57 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1 : Dạng năng lượng phổ biến trong tế bào là

A. năng lượng ánh sáng.

B. năng lượng hóa học.

C. năng lượng nhiệt.

 D. năng lượng cơ học

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2 : Qúa trình biến đổi năng lượng từ dạng này thành dạng khác, từ năng lượng trong hợp chất này thành năng lượng trong hợp chất khác gọi là

A. sự chuyển hóa năng lượng.

B. sự chuyển hóa vật chất.

C. phản ứng hóa học.

 D. sự chuyển hóa cơ chất

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì

A. nó có các liên kết photphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.

B. các liên kết photphat cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá hủy.

C. nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.

D. nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4 : Một số loại thuốc kháng sinh tác động đến sự tổng hợp ATP ở vi khuẩn. Vi khuẩn chịu tác động của thuốc kháng sinh sẽ thiếu

A. nucleic acid

B. ti thể.

 C. năng lượng.

D. lipid.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5 : Điều nào sau đây khi nói về ATP là đúng?

(1) Là hợp chất dự trữ năng lượng ngắn hạn.

(2) Được tổng hợp trong ti thể.

(3) Là phân tử mà tất cả các tế bào sống dựa vào để thực hiện hoạt động.

A. (1), (2)

B. (2), (3).

C. (1), (3)

D. (1), (2), (3).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6 : Thành phần cấu tạo của ATP gồm có

A. adenine và 3 nhóm phosphate.

B. adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.

C. adenine và ribose.

D. các thành phần khác không bao gồm adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7 : ATP giải phóng năng lượng khi

A. nó trải qua một phản ứng ngưng tụ.

B. một nhóm carboxyl được thêm vào cấu trúc của nó.

C. một nhóm phosphate được loại bỏ khỏi cấu trúc của nó.

D. một nhóm phosphate được thêm vào cấu trúc của nó.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?