
hoá 1
Quiz
•
Others
•
2nd Grade
•
Medium
Hào Lê
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng
Tác dụng với kim loại tạo muối halide
Có đơn chất ở dạng X2
Tác dụng với hidrogen tạo khí hydrogen heliden
Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
So sánh nhiệt độ sôi của các hydrogen halide:
HI<HCI<HBr.
HCl<HBr<HI.
HCl>HBr>HI.
Hl<HBr<HCl
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng oxi hóa - khử là:
Phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố hóa học
Phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của nhiều chất phản ứng với nhau
Phản ứng hóa học trong đó hai hay nhiều chất ban đầu sinh ra một chất mới
Phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hay nhìu chất mới
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào đúng khi nói về nhóm halogen
Ở nhiệt độ phòng: F2 và Cl2 ở trạng thái khí ,Br2 ở trạng thái lỏng ,I2 ở trạng thái rắn
Các halogen không độc, không màu , không tan trong nước
Halogen tốn tại ở dạng đơn chất trong tự nhiên
Các halogen tồn tại ở dạng nguyên tử ở nhiệt độ phòng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính oxi hóa của các halogen đơn chất :
F2>Cl2>Br2>I2.
F2<Cl2<Br2<I2
Cl2>F2>Br>I2
F2>I2>Br2>Cl2.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng sau: CaCO3(s) ⟶ CaO(s) + CO2(g) có ∆rH0298 = 178,29 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Phản ứng tỏa nhiệt
Phản ứng diễn ra thuận
Để tạo thành 1 mol CaO thì phản ứng giải phóng một lượng nhiệt là 178,29kJ
Phản ứng diễn ra không thuận lợi
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch x - thu được kết quả đúng là
Khi x- là Cl- thì xuất hiện hết tủa agbr màu vàng nhạt Hòa kết tủa agI MÀU VÀNG
Tất cả đều đúng
Khi x- là Cl- thì xuất hiện kết tủa AgCl màu trắng
Khi x- là Br- hoặc I- thì xuất hiện kết tủa AgBr màu vàng nhạt hoặc kết tủa AgI màu vàng
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
DD bài 5
Quiz
•
2nd Grade
14 questions
Câu hỏi về hô hấp và quang hợp
Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Hoá hữu cơ 2
Quiz
•
2nd Grade
14 questions
Hoá hữu cơ 3
Quiz
•
2nd Grade
10 questions
hoá14
Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Trắc nghiệm CNXHKH
Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Ôn kiểm tra KHTN 6 học kì I
Quiz
•
2nd Grade
14 questions
Điện từ và Dao động điều hòa
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Verbs
Quiz
•
2nd Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Force and Motion Concepts
Interactive video
•
1st - 5th Grade
30 questions
Multiplication Facts 1-12
Quiz
•
2nd - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade