Ôn học kì I Sinh 11

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Phương Uyên Nguyễn
Used 160+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Rễ cây hấp thụ những chất nào?
Nước và các chất khí.
Nước cùng các ion khoáng.
Nước cùng các chất dinh dưỡng.
O2 vàcác chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là ...
lá, thân, rễ.
lá, thân.
rễ, thân.
rễ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?
Con đường qua thành tế bào - không bào.
Con đường qua chất nguyên sinh - gian bào.
Con đường qua không bào - gian bào.
Con đường qua chất nguyên sinh - không bào.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế ...
thẩm thấu.
thẩm tách.
chủ động.
nhập bào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?
Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất.
Có khả năng ăn sâu và rộng.
Có khả năng hướng nước.
Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong cùng một cây, dịch tế bào biểu bì rễ thường có áp suất thẩm thấu cao so với dung dịch đất . Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Qúa trình thoát hơi nước ở lá tạo động lực phía trên để hút nước từ rễ.
2. Tế bào lông hút chứa chất tan có nồng độ cao làm tăng áp suất thẩm thấu.
3. Hoạt động hô hấp ở rễ mạnh làm tăng lượng chất tan ở trong tế bào của rễ.
4. Dung dịch đất có nhiều chất tan làm tăng áp suất thẩm thấu.
4
3
2
1
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các ion khoáng:
(1) Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
(2) Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
(3) Hút bám trên bề mặt các keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
(4) Được hấp thụ mang tính chọn lọc và ngược với građien nồng độ nên cần thiết phải tiêu tốn năng lượng.
Những đặc điểm của quá trình hấp thụ thụ động là:
(1), (2) và (3)
(1), (3) và (4)
(2), (3) và (4)
(1), (2) và (4)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
S11 - Bài 1

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Sinh học 11

Quiz
•
11th Grade
9 questions
Bài 1 - Lớp 11, Sự hấp thụ nước và khoáng (1)

Quiz
•
11th Grade
16 questions
Câu hỏi về thực vật và động vật

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Sinh 11 bài 9

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Sinh sản ở thực vật

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài 1,2 lớp 11

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Câu 40-50

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review

Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24

Quiz
•
9th - 12th Grade