
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Quiz
•
Mathematics
•
9th Grade
•
Hard
BÙI San
FREE Resource
Enhance your content
17 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 15cm; AC = 20cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
25
25/2
15
15/2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 5cm. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A, B, C, D
7
7.5
6
6.5
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hình vuông ABCD cạnh 4cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Gọi E là giao điểm của AM và DN. Bán kính của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, E, M là?
A. R = 5 cm
B. R = 10 cm
C. R = 2√5 cm
D. R = √5 cm
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, các đường cao là BM và CN. Gọi D là trung điểm cạnh BC. Gọi G là giao điểm của BM và CN. Xác định vị trí tương đối của điểm G và điểm A với đường tròn đi qua bốn điểm B, N, M, C.
Điểm G nằm ngoài đường tròn; điểm A nằm trong đường tròn
Điểm G nằm trong đường tròn; điểm A nằm ngoài đường tròn
Điểm G và A cùng nằm trên đường tròn
Điểm G và A cùng nằm ngoài đường tròn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
AB > CD
AB = CD
AB < CD
AB ≤ CD
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
AB > CD
AB = CD
AB < CD
AB ≤ CD
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
AB > CD
AB = CD
AB < CD
AB ≤ CD
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Let's RECAP!
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Teorema pythagoras
Quiz
•
9th Grade
12 questions
KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
KESEBANGUNAN DAN KEKONGRUENAN
Quiz
•
9th Grade
20 questions
[MTP] Toán 9 - Ôn tập học kỳ I
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Quis Cerdas Cermat Matematika
Quiz
•
7th - 9th Grade
19 questions
Syllogism Detachment and Biconditionals
Quiz
•
9th - 10th Grade
15 questions
QUADRILATERALS CLASS IX
Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
Distribute and Combine Like Terms
Quiz
•
7th - 9th Grade
12 questions
Graphing Inequalities on a Number Line
Quiz
•
9th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Two Step Equations
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Solving Literal Equations
Quiz
•
8th - 9th Grade
12 questions
Absolute Value Equations
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Polynomials
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Decoding New Vocabulary Through Context Clues
Interactive video
•
6th - 10th Grade