
ngữ văn 9 cuối kì2

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Nhường Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1. Từ in đậm trong dòng thơ: “Mùa xuân là cả một mùa xanh” (Nguyễn Bính) thuộc từ loại gì?
A. Danh từ.
B. Động từ
C. Tính từ
D. Phó từ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2. Phần in nghiêng trong câu thơ sau sử dụng lời dẫn nào?
Nàng rằng:“Nghĩa nặng nghìn non,
Lâm Tri người cũ chàng còn nhớ không?”
(Truyện Kiều, Nguyễn Du)
dẫn lời nói trực tiếp
dẫn lời nói gián tiếp
dẫn ý nghĩ trực tiếp
dẫn ý nghĩ gián tiếp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3.: Câu văn: “Thì ra, ngày thường ở một mình, nàng hay đùa con trỏ bóng mình mà bảo cha Đản.” (Nguyễn Dữ) có chứa thành phần biệt lập nào?
A. Thành phần phụ chú.
B. Thành phần gọi đáp
C . Thành phần tình thái.
D. Thành phần cảm thán.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Câu thơ “Sấm cũng bớt bất ngờ/Trên hàng cây đứng tuổi” (Hữu Thỉnh) sử dụng những biện pháp tu từ nào?
A. Nhân hóa, Ẩn dụ
B. So sánh, Ẩn dụ.
C. Ẩn dụ, Hoán dụ.
D. So sánh, Hoán dụ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5. Câu nào sau đây không có khởi ngữ ?
A. Cá này rán thì ngon.
C. Nam Bắc hai miền ta có nhau.
B. Miệng ông, ông nói, đình làng, ông ngồi.
D. Tôi thì tôi xin chịu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6. Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?
A. Sáng mát trong như sáng năm xưa/ Gió thổi mùa thu hương cốm mới. (Nguyễn Đình Thi.
B. Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ,/ Mặt trời chân lí chói qua tim. (Tố Hữu)
C. Sớm mồ côi cha mẹ, tứ cố vô thân, nay có người săn sóc đến mình, Thạch Sanh cảm động, vui vẻ nhân lời. (Cổ tích)
D. Con cò mà đi ăn đêm,/ Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. (Ca dao
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Các câu sau được liên kết với nhau bằng những phép liên kết nào?
“Cây và nước đã ở quanh tôi, cho tôi trú mưa tránh nắng bao nhiêu tháng ngày thơ ấu... Và chúng đã dạy cho tôi những bài học mà càng lớn lên tôi càng thấm thía”. (Vũ Thanh Lịch)
A. Phép lặp, phép thế, phép nối.
B. Phép đồng nghĩa, phép lặp, phép thế.
C. Phép nối, phép liên tưởng, phép thế.
D. Phép trái nghĩa, phép lặp, phép nối.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
2386 - Basic safety training (Pre)

Quiz
•
University
15 questions
Kiểm tra bài cũ từ loại

Quiz
•
University
20 questions
Từ điển tiếng Hàn qua tranh|Bài 1. Tiền tệ

Quiz
•
University
16 questions
Ôn Tập Thi Cuối HKII Môn Tiếng Việt 5

Quiz
•
5th Grade - University
17 questions
한국어 테스트

Quiz
•
University
15 questions
Câu hỏi ôn tập củng cố kiến thức

Quiz
•
University
20 questions
Kinh tế vi mô

Quiz
•
University
16 questions
ngữ văn

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University