
vật lí 1

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
Tuyết Hạnh
Used 2+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là
(V/m)
(N).
(V)
(V.m).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai chất điểm mang điện tích khi đặt cố định và gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau. Kết luận nào dưới đây là đúng nhất ?
chúng đều là hai điện tích âm.
chúng trái dấu với nhau
chúng cùng dấu với nhau.
húng đều là hai điện tích dương.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai chất điểm mang điện tích trái dấu thì chúng sẽ
không tương tác với nhau.
vừa hút vừa đẩy nhau.
hút nhau.
đẩy nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm đặt cố định trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông sẽ
giảm 4 lần.
giảm 4 lần.
tăng 2 lần.
tăng 4 lần.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.
tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó
truyền lực cho các điện tích.
truyền tương tác giữa các điện tích.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cường độ điện trường ?
Đơn vị của cường độ điện trường là V/m.
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó.
Cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh, yếu của điện trường tại một điểm.
Véctơ cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q có chiều : Hướng ra xa Q nếu Q âm, hướng về phía Q nếu Q dương.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
Cường độ điện trường
Điện trường
Đường sức điện
Điện tích
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
24 questions
11.13 Điện thế

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
28 questions
Sóng điện từ và Mô hình sóng điện từ

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Chương 2 - Dòng điện không đổi - lý thuyết

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Bài trắc nghiệm vật lý

Quiz
•
11th Grade
20 questions
LÝ THUYẾT CHƯƠNG 2 - VẬT LÝ 11 - LẦN 1

Quiz
•
11th Grade
20 questions
BÀI 16: LỰC TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC ĐIỆN TÍCH

Quiz
•
11th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1-ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƯỜNG

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Motion Graphs

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Multiplying/ Dividing Significant Figures

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade