CNS chương 1

CNS chương 1

University

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

thương mại ĐT chương 1

thương mại ĐT chương 1

University

32 Qs

dialy

dialy

University

38 Qs

Ôn tập KHTN 6 Học kỳ 1

Ôn tập KHTN 6 Học kỳ 1

6th Grade - University

33 Qs

An Ninh Mạng Viễn Thông

An Ninh Mạng Viễn Thông

University

34 Qs

PLKT

PLKT

University

30 Qs

Nguyên Lý kế toán - NĐ- chương 3

Nguyên Lý kế toán - NĐ- chương 3

University

31 Qs

EXAM LAN 1 KTLUD 01

EXAM LAN 1 KTLUD 01

University

30 Qs

Câu hỏi về hệ sinh thái

Câu hỏi về hệ sinh thái

9th Grade - University

33 Qs

CNS chương 1

CNS chương 1

Assessment

Quiz

Science

University

Easy

Created by

Ngọc Nguyễn Bảo

Used 3+ times

FREE Resource

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nêu đặc trưng các tính năng trong môi trường thông tin hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Liên lạc thoại HF và VHF giữa KSVKL và người lái được công nhận là kênh liên lạc chính của thông tin liên lạc Air-ground.

Đường dây điện thoại dân dụng được sử dụng cho liên lạc thoại giữa ground-ground.

Đường dây điện thoại dân dụng được sử dụng cho liên lạc thoại giữa ground-ground.

Tất cả các câu trên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những hạn chế về thoại của hệ thống thông tin liên lạc hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Thông tin thoại có tốc độ truyền thông tin nhanh.

Các sự cố về thông tin thoại phát sinh do kỹ năng ngôn ngữ hay giọng nói của KSVKL và người lái

Việc truyền và hiểu thông tin giữa KSVKL và người lái tàu bay dễ dàng.

Khối lượng việc làm của KSVKL không cao.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những hạn chế về dữ liệu của các hệ thống thông tin hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Thiếu các hệ thống trao đổi dữ liệu không-địa dạng số để hỗ trợ cho các hệ thống tự động trên tàu bay và mặt đất.

Mạng thoại/dữ liệu dưới mặt đất hiện tại hoạt động kém hiệu quả.

Thiếu sự kết nối toàn cầu.

Tất cả các câu trên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy nêu các hệ thống dẫn đường khu vực Đường dài của dẫn đường hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Đài dẫn đường NDB, VOR. Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến DME.

Hệ thống dẫn đường quán tính INS. Hệ thống tham chiếu quán tính IRS.

Thiết bị đo độ cao khí áp (Baromatric Altitude).

Tất cả các loại trên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy nêu các hệ thống dẫn đường khu vực Tại sân của dẫn đường hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Đài dẫn đường NDB, VOR. Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến DME.

Hệ thống dẫn đường quán tính INS. Hệ thống tham chiếu quán tính IRS.

Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị ILS. Đồng hồ đo độ cao vô tuyến.

Thiết bị đo độ cao khí áp (Baromatric Altitude).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nêu những hạn chế của các hệ thống dẫn đường hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Các đài VOR/DME và các thiết bị khác không với hết tầm phủ và không phủ nhiều khu vực của thế giới.

Những tính năng giới hạn của hệ thống hiện tại (như ILS) liên quan đến tầm phủ, tính ổn định và độ chính xác.

Hạn chế độ chính xác, điều đó không cho phép sử dụng linh hoạt các đường bay và hạn chế về dẫn đường khu vực.

Tất cả các câu trên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loại hệ thống giám sát trong môi trường giám sát hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Radar mode A/C.

ADS-B.

Radar mode S.

MLAT.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?