Át se nan
Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Minh Phạm
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lưu huỳnh có số oxh +4 thể hiện trong:
A. SO3
B. SO32-
C. H2S
D. H2SO4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Số oxi hóa của mangan (Mn) trong hợp chất KMnO4 là:
A. +1
B. -1
C. +5
D. +7
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Số oxi hóa của Chlorine (Cl) trong hợp chất HClO3 là:
A. +1
B. -2
C. +6
D. +5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Chất khử là chất
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Chất oxi hoá là chất
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có không có sự thay đổi số oxi hoá các nguyên tố
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron.
B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
19 questions
Ôn tập kiểm tra phần oxi - lưu huỳnh -1
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Chủ đề : Tổng hợp
Quiz
•
10th Grade - Professi...
10 questions
Số oxi hóa
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI A7K56LTT
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Đề 001
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Cuộc Đua Kì Thú
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Thí nghiệm lắp pin Galvani
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Phản ứng oxi hóa khử
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade