
ĐCCHKII MÔN SINH 9
Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Easy
. iwpnkl
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quần thể là một tập hợp cá thể có:
A. Cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. Khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định
C. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định
D. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?
A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, ...
B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.
C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.
D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là:
A. 50/50
B. 70/30
C. 75/25
D. 40/60
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây
B. Tập hợp cá Cóc sống trong vườn Quốc Gia Tam Đảo
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Rừng thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắc Việt Nam
B. Các các thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam Cực
C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
D. Các các thể chuột đồng trên một đồng lúa
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm sau đây không được xem là điểm đặc trưng của quần thể là:
A. Tỉ lệ giới tính của các cá thể trong quần thể
B. Thời gian hình thành của quần thể
C. Thành phần nhóm tuổi của các cá thể
D. Mật độ của quần thể
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến kết quả là:
A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các cá thể
D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
On tap chuong 6 HK2 lan 1 40c
Quiz
•
9th Grade
40 questions
Ôn tập giữa kì I Sinh học 9
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Kiểm tra bù HK 2
Quiz
•
9th Grade
40 questions
[SINH 9] CHƯƠNG 1. ÔN TẬP GIỮA KỲ I
Quiz
•
9th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG KHTN 7 - HKI
Quiz
•
7th Grade - University
36 questions
trắc nghiệm môn sinh
Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
Sinh học 12 HDuy
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Sinh 9 (1)
Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th Grade
22 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration
Quiz
•
9th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Enzymes
Quiz
•
9th Grade