
LUYỆN TẬP 10A1

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
GIANG HUỲNH
Used 3+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích
B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Hiệu suất càng cao thì
A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.
B. năng lượng tiêu thụ càng lớn.
C. năng lượng hao phí càng ít.
D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Khi quạt điện hoạt động thì năng lượng hao phí là.
A. điện năng.
B. cơ năng
C. nhiệt năng
D. hóa năng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?
A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ.
D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Gọi P, P' là công suất toàn phần và công suất có ích của động cơ. A, A' là công toàn phần và công có ích của động cơ. Công thức tính hiệu suất của động cơ
A. H= P′/P.100%
B. H= A′/A.100%
C. H= P/P′ .100%
D. Cả A và B
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6. Mực nước bên trong đập ngăn nước của một nhà máy thủy điện có độ cao 20 m so với cửa xả với tốc độ 16 m/s. g = 9,8 m/s2 .Tính tỉ lệ phần thế năng của nước đã chuyển hóa thành động năng.
A. 65,3 %.
B. 34,6 %
C. 100 %
D. 50 %.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7. Một cái bánh mì bơ cung cấp năng lượng 415 cal. Một người có khối lượng 60 kg ăn hết một chiếc bánh mì này rồi leo núi. Biết hiệu suất chuyển hóa năng lượng thành cơ năng của người trung bình là 17% và gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2. ( 1cal = 4,2 J) Tính độ cao tối đa mà người này leo lên được.
A. 0,5 m.
B. 12 m.
C. 5 m.
D. 1,2 m
Similar Resources on Wayground
10 questions
ÔN TẬP NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Củng cố kiến thức (Công suất VL10)

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Động Năng và Thế Năng

Quiz
•
9th Grade - University
11 questions
Câu hỏi về cơ năng và động năng

Quiz
•
10th Grade
7 questions
Hiệu suất

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
CỦNG CỐ_BÀI 16_T2_K10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT VẬT LÍ 10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài Tập Tính toán Công - Công suất

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Warm Up Review Motion Graphs, Velocity, Speed

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
20 questions
Heat Transfer

Quiz
•
10th Grade