
NHTM C3-4
Quiz
•
Instructional Technology
•
University
•
Hard
coo ZY
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các Tổ chức tín dụng phân loại nợ, trích lập, sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động Ngân hàng của các tổ chức tín dụng dựa trên quy định, văn bản:
Quyết định số 205/QĐ- TTg ban hành ngày 20 tháng 02 năm 2008
Quyết định số 493/QĐ-NHNN ban hành ngày 22/4/2005
Quyết định số 493/QĐ-TTg ban hành ngày 19/4/2022
Quyết định số 208/QĐ-NHNN ban hành ngày 10/3/2003
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể đối với nợ nghi ngờ được quy định:
0%
20%
50%
100%
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị được tính để trích lập dự phòng chung đối với các khoản cấp tín dụng của Ngân hàng thương mại được tính là tổng giá trị các khoản nợ:
Từ nhóm 1 đến nhóm 3
Từ nhóm 1 đến nhóm 4
Từ nhóm 1 đến nhóm 5
Từ nhóm 4 đến nhóm 5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn vốn của NHTM được định nghĩa là
Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, kinh doanh
Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán
Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay và đầu tư
Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân hàng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vốn chủ sở hữu của NHTM được định nghĩa:
Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có để bắt đầu hoạt động
Là nguồn vốn do các cổ đông NHTM đóng góp
Là nguồn vốn do các chủ NHTM đóng góp
Là nguồn vốn do nhà nước cấp
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận:
Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay NHTW
Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác.
Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tín dụng được định nghĩa
Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị
Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng
Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, tính hoàn trả.
Chuyển nhượng quyền sử dụng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng, tính hoàn trả.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
La Hora
Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Cell Transport
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University