
dcu m

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Phan Phú
FREE Resource
78 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bài tiết là quá trình
A.thải chất dư thừa, chất độc sinh ra do quá trình trao đổi chất của các tế bào mô, cơ quan trong cơ thể.
B.thải chất có hại và hấp thu chất có lợi vào cơ thể.
C.duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
D.duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bài tiết giúp
tái hấp thụ nước và giải độc cho cơ thể.
thải độc cho cơ thể và điều tiết lượng máu.
điều tiết lượng nước tiểu và duy trì cân bằng nội môi
giải độc cho cơ thể và duy trì cân bằng nội môi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình hình thành nước tiểu gồm các giai đoạn
lọc ở nephron, tái hấp thụ và tiết ở ống dẫn nước tiểu.
lọc ở cầu thận, tái hấp thụ và tiết ở ống dẫn nước tiểu
lọc ở cầu thận, tái hấp thụ và tiết ở ống thận.
lọc ở nephron, tái hấp thụ và tiết ở ống thận.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận thực hiện cơ chế cân bằng nội môi là
các cơ quan như: thận, gan, mạch máu
. hệ thần kinh và tuyến nội tiết.
cơ và tuyến.
. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận điều khiển trong cơ chế cân bằng nội môi là
các cơ quan như thận, phổi, tim, mạch máu.
trung ương thần kinh và tuyến nội tiết.
cơ quan sinh sản.
thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về cơ chế điều hòa cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu đúng sau đây?
(1) Hệ hô hấp giúp duy trì độ pH.
(2) Hệ thần kinh có vai trò điều chỉnh huyết áp.
(3) Hệ tiết niệu tham gia điều hòa pH máu.
(4) Trong ba hệ đệm điều chỉnh pH thì hệ đệm protein là mạnh nhất, có khả năng điều chỉnh được cả tính axit và tính bazơ.
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi hàm lượng glucose trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucose trong máu giảm.
gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucose trong máu giảm.
gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucose trong máu giảm.
tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
80 questions
Ôn tập Sinh giữa kì I by anh 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
76 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh GIỮA KÌ II

Quiz
•
11th Grade
80 questions
Đề cương sinh 11TN4

Quiz
•
11th Grade
76 questions
Cảm ứng ở thực vật

Quiz
•
11th Grade
78 questions
Quiz về Văn hóa Phục hưng

Quiz
•
9th - 12th Grade
77 questions
sinh 11

Quiz
•
11th Grade
83 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
11th Grade
78 questions
Câu hỏi về sinh học

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Investigation 13&2 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Quiz Week 6 Review (9/26/25)

Quiz
•
9th - 12th Grade