Ôn tập kiểm tra giữa kì 2
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
GV-Hà Thị Hương Khiêm
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền vào chỗ trống:
Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là …… (1) …. của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có …… (2) ……. lớn hơn.
(1) điện tích, (2) độ âm điện.
(1) độ âm điện, (2) điện tích.
(1) electron, (2) độ âm điện.
(1) độ âm điện, (2) electron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai?
Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho electron.
Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu hiệu để ta nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là
phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố.
phản ứng có sự thay đổi trạng thái của chất phản ứng.
phản ứng có xuất hiện chất khí là chất sản phẩm.
phản ứng có sự xuất hiện của chất kết tủa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số oxi hóa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl3, của S trong SO3, của P trong lần lượt là
0, +3, +6, +5.
0, +3, +5, +6.
0, +3, +5, +4.
0, +5, +3, +5.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng hóa học: Ca +Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng?
Mỗi nguyên tử Ca nhường 2 electron.
Mỗi nguyên tử Ca nhận 2 electron.
Mỗi nguyên tử Cl nhận 2 electron.
Mỗi phân tử Cl2 nhường 2 electron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric
vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
là chất oxi hóa.
là chất khử.
vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
F2.
S.
Cl2.
N2.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
36 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
10th Grade - University
35 questions
10-GỢI Ý ÔN TẬP KTCKII
Quiz
•
10th Grade
30 questions
Đề kiểm tra Hóa cuối kì II (Đề số 4)
Quiz
•
10th Grade
30 questions
Ôn tập chương 7: Halogen - Đề 1
Quiz
•
10th Grade
30 questions
BT về LK ion
Quiz
•
10th Grade
30 questions
[HOÁ 10] ÔN TẬP CUỐI KÌ 1
Quiz
•
10th Grade
28 questions
ÔN TẬP 10 CƠ BẢN
Quiz
•
10th Grade
36 questions
Ôn tập cuối kì 2 hóa 10
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade