ôn thi học kì 1 hóa 10

ôn thi học kì 1 hóa 10

10th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Liên kết hóa học

Liên kết hóa học

10th Grade

31 Qs

10.3.01. LIÊN KẾT HÓA HỌC

10.3.01. LIÊN KẾT HÓA HỌC

10th Grade

30 Qs

ÔN TẬP 2. NGUYÊN TỬ VÀ BẢNG TUẦN HOÀN (DỄ)

ÔN TẬP 2. NGUYÊN TỬ VÀ BẢNG TUẦN HOÀN (DỄ)

10th Grade

24 Qs

ÔN TẬP ĐN K10

ÔN TẬP ĐN K10

10th Grade

24 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

ÔN TẬP CHƯƠNG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

10th - 12th Grade

31 Qs

liên kết công hóa trị

liên kết công hóa trị

9th - 12th Grade

23 Qs

Thi thử Hóa giữa kì I

Thi thử Hóa giữa kì I

10th Grade

25 Qs

Bài 1: Thành phần nguyên tử

Bài 1: Thành phần nguyên tử

KG - 10th Grade

25 Qs

ôn thi học kì 1 hóa 10

ôn thi học kì 1 hóa 10

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Medium

Created by

Mai hoàng

Used 5+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học?

Thành phần, cấu trúc của chất.

Tính chất và sự biến đổi của chất.

Sự chuyển động của các hành tinh.

Ứng dụng của chất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học bằng

số thứ tự của ô nguyên tố.

số thứ tự của chu kì.

số thứ tự của nhóm.

số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa

1 electron.

2 electron.

3 electron.

electron.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu hình electron của nguyên tử Aluminium (Z = 13) là

1s22s22p63s23p2.  

1s22s22p63s2.  

1s22s22p63s23p1

1s22s22p63s23p3

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d54s2. Y thuộc nhóm nguyên tố

s

p

d

f

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

số khối.

điện tích hạt .

số proton và số neutron.

số neutron.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là

F, O, Li, Na.   

F, Na, O, Li.  

Li, Na, O, F.   

Na, Li, O, F.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?