Sinh học-24 câu GHK2 (Bài 32-33)

Sinh học-24 câu GHK2 (Bài 32-33)

7th Grade

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 31 KHTN 7

BÀI 31 KHTN 7

7th Grade

20 Qs

Ôn tập giữa kì 2 - địa lí 7

Ôn tập giữa kì 2 - địa lí 7

KG - University

20 Qs

Ôn tập học kì 2

Ôn tập học kì 2

7th Grade

20 Qs

sinh 7

sinh 7

7th Grade

20 Qs

Bài 17: Tế bào - KHTN 6 (CTST)

Bài 17: Tế bào - KHTN 6 (CTST)

6th - 9th Grade

20 Qs

Sinh học 7 - Ngành chân khớp

Sinh học 7 - Ngành chân khớp

7th Grade

21 Qs

ôn tập chủ đề: lớp chim

ôn tập chủ đề: lớp chim

7th Grade

20 Qs

SINH 7 KT15P CHÂN KHỚP

SINH 7 KT15P CHÂN KHỚP

7th Grade

20 Qs

Sinh học-24 câu GHK2 (Bài 32-33)

Sinh học-24 câu GHK2 (Bài 32-33)

Assessment

Quiz

Biology

7th Grade

Easy

Created by

Ba Bui

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1 : Cảm ứng ở sinh vật là

Khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể
khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.
khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.
khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2 : Phát biểu sau đâu đúng khi nói về vai trò của cảm ứng đối với cơ thể sinh vật?

Cảm ứng là một đặc trưng cơ bản của cơ thể sống, giúp sinh vật tồn tại và phát triển.
Cảm ứng là một đặc trưng cơ bản của cơ thể sống, giúp sinh vật sinh sản và phát triển.
Cảm ứng là một đặc trưng cơ bản của cơ thể sống, giúp sinh vật tồn tại và sinh sản.
Cảm ứng là một đặc trưng cơ bản của cơ thể sống, giúp sinh vật sinh sản và lớn lên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3 : Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cảm ứng ở sinh vật?

1. Lá cây xấu hổ khép lại khi bị ngón tay chạm vào.

2. Cơ thể giun co lại khi bị đầu đũa tác động vào.

3. Ngón tay giữ chặt đồ vật khi bị tiếp xúc với vật quá nóng.

4. Cơ lưỡi nâng lên thì nuốt thức ăn.

2, 3.
3, 4.
1, 2.
2, 4.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4 : Cho các đặc điểm sau đây :

1. Hướng sáng. 2. Hướng nước. 3. Hướng hóa. 4. Hướng lên.

Đặc điểm nào là tính cảm ứng của thực vật?

2, 3, 4.
1, 3, 4.
1, 2, 3.
1, 2, 4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5 : Phát biểu sau đâu đúng khi nói về cảm ứng ở thực vật?

Cảm ứng ở thực vật là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích từ môi trường thông qua vận động của các cơ quan.
Cảm ứng ở thực vật là khả năng đón nhận và phản ứng lại các kích thích từ môi trường thông qua vận động của các tế bào.
Cảm ứng ở thực vật là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích từ môi trường thông qua vận động của các mô.
Cảm ứng ở thực vật là khả năng tiếp nhận và hiệu ứng lại các kích thích từ môi trường thông qua vận động của các tế bào.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6 : Bon sai là ứng dụng nào về cảm ứng ở thực vật?

Tính hướng sáng.
Tính hướng hóa.
Tính hướng nước.
Tính hướng đất.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7 : Trồng cây thủy sinh là ứng dụng nào về cảm ứng ở thực vật?

Tính hướng nước.
Tính hướng hóa.
Tính hướng sáng.
Tính hướng tiếp xúc.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?