sinh 7

sinh 7

7th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

ÔN TẬP NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

6th - 7th Grade

20 Qs

7.1.ÔN TẬP GIỮA KÌ 2

7.1.ÔN TẬP GIỮA KÌ 2

7th Grade

20 Qs

HỆ THỐNG HÔ HẤP

HỆ THỐNG HÔ HẤP

6th - 7th Grade

15 Qs

LỚP CHIM -  SỰ ĐA DẠNG

LỚP CHIM - SỰ ĐA DẠNG

7th Grade

15 Qs

Sinh học 7

Sinh học 7

7th Grade

18 Qs

ÔN TẬP KHTN 7- GIỮA KÌ 2

ÔN TẬP KHTN 7- GIỮA KÌ 2

7th Grade

20 Qs

SINH HỌC 9- ÔN TẬP GIỮA KÌ

SINH HỌC 9- ÔN TẬP GIỮA KÌ

KG - 9th Grade

15 Qs

Chủ đề: Giun tròn

Chủ đề: Giun tròn

7th Grade

15 Qs

sinh 7

sinh 7

Assessment

Quiz

Biology

7th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Đức  

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng?

A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.

B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.

C. Hình dạng luôn biến đổi.

D. Không có khả năng sinh sản.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3. Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?

A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn.

B. Có khả năng kết bào xác.

C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi.

D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2. Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là

A. hô hấp qua mang.

B. cơ thể thuôn dài và phân đốt.

C. hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.

D. di chuyển bằng chi bên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 4. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?

A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.

B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.

C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.

D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 5: Mai của mực thực chất là

A. khoang áo phát triển thành.

B. tấm miệng phát triển thành.

C. vỏ đá vôi tiêu giảm.

D. tấm mang tiêu giảm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?

A. Tôm sông, nhện, ve sầu.

B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.

C. Kiến, ong mật, nhện.

D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 7: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là

A. cơ thể phân đốt.

B. phát triển qua lột xác.

C. các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.

D. lớp vỏ ngoài bằng kitin.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?