
KIỂM TRA TX SINH 11

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
thuy nguyen
Used 1+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hướng động là hình thức phản ứng của cây (thể hiện qua vận động của cơ quan, bộ phận) đối với các tác nhân kích thích
từ một hướng xác định.
không định hướng.
di động.
từ một hướng hoặc nhiều hướng không xác định.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi thực vật vận động hướng về phía tác nhân kích thích được gọi là
hướng động thích nghi.
hướng động dương.
hướng động tích cực.
hướng động âm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi thực vật vận động tránh xa phía tác nhân kích thích được gọi là
hướng động tránh xa.
hướng động dương.
hướng động tiêu cực.
hướng động âm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ứng động là hình thức phản ứng của cây đối với tác nhân kích thích
có hướng xác định.
có hướng hoặc không định hướng.
nhiều hướng khác nhau.
không định hướng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dựa vào đặc điểm liên quan đến sinh trưởng, ứng động được chia thành
ứng động định hướng và ứng động không định hướng.
ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng.
ứng động dương và ứng động âm.
quang ứng động và nhiệt ứng động.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hai kiểu hướng động chính là
hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng lực).
hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).
hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích).
hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Yếu tố bên trong cơ thể thực vật đóng vai trò điều tiết hướng động là
sự tăng nhiệt độ trong tế bào.
sự thay đổi độ pH trong tế bào.
hormone sinh trưởng.
sự thay đổi tính thấm của màng tế bào.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Ôn tập cuối HK 2 Sinh học lớp 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
ôn tập chương 2

Quiz
•
11th Grade
29 questions
bài 24: ứng động

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Thu Hiền (LĐC)

Quiz
•
11th Grade
30 questions
ÔN TẬP THI HK2 - SINH HỌC

Quiz
•
11th Grade
31 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II

Quiz
•
11th Grade
24 questions
SH11- TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
25 questions
sinh đẻ

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Body Planes, Directional Terms, and Regional Terms

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Tonicity and Osmosis

Quiz
•
9th - 12th Grade