KHTN 6 - NHT

KHTN 6 - NHT

6th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập học kì 1 KHTN

Ôn tập học kì 1 KHTN

6th Grade

40 Qs

Ôn Tập HK2 - Công nghệ 8

Ôn Tập HK2 - Công nghệ 8

6th - 9th Grade

30 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC 4

1st - 12th Grade

40 Qs

ÔN TẬP KHOA HỌC

ÔN TẬP KHOA HỌC

4th Grade - University

30 Qs

KHTN 6 - BIẾN DẠNG CỦA LÒ XO

KHTN 6 - BIẾN DẠNG CỦA LÒ XO

6th Grade

35 Qs

2024 Hoa 9 - On tap thi

2024 Hoa 9 - On tap thi

6th Grade

36 Qs

KHTN.OT.GK1.3

KHTN.OT.GK1.3

6th Grade

30 Qs

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ TẾ BÀO-KHTN- 6A3

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ TẾ BÀO-KHTN- 6A3

6th Grade

40 Qs

KHTN 6 - NHT

KHTN 6 - NHT

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Nguyễn Phương Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?

Nấm hương

Nấm bụng dê

Nấm mốc

Nấm men

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Thuốc kháng sinh penicilin được sản xuất từ

Nấm men

Nấm mốc

Nấm cốc

Nấm linh chi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?

Nấm men

Nấm mốc

Nấm cốc

Nấm linh chi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Hạt kín?

Bèo tấm

Cây đào

Cây thông

Cây xương rồng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?

Sinh sản bằng bào tử

Hạt nằm trong quả

Có hoa và quả

Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?

Nơi khô ráo

Nơi thoáng đãng

Nơi ẩm ướt

Nơi có nhiều ánh sáng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là những vai trò có lợi của thực vật trong đời sống con người:

(1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số động vật

(2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người

(3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất

(4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí

(5) Làm cảnh

(6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người

(1), (3), (5)

(2), (3), (5)

(2), (4), (6)

(1), (4), (6)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?