Sinh giữa kì II 10a4 TN

Sinh giữa kì II 10a4 TN

10th Grade

57 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SINH CK II

SINH CK II

10th Grade

61 Qs

GIẢM PHÂN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

GIẢM PHÂN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

10th Grade

55 Qs

Đề cương ôn tập GK2 sinh học

Đề cương ôn tập GK2 sinh học

10th Grade

60 Qs

ĐỀ CƯƠNG SINH KỲ 2

ĐỀ CƯƠNG SINH KỲ 2

10th Grade

62 Qs

Giua kì 2 sinh

Giua kì 2 sinh

10th Grade

56 Qs

đề cương SINH 10 cánh diều giữa kì 2

đề cương SINH 10 cánh diều giữa kì 2

9th - 12th Grade

55 Qs

SINH 10 - TRẮC NGHIỆM CUỐI HKI

SINH 10 - TRẮC NGHIỆM CUỐI HKI

10th Grade - University

60 Qs

Sinh Ck1

Sinh Ck1

10th Grade

59 Qs

Sinh giữa kì II 10a4 TN

Sinh giữa kì II 10a4 TN

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Easy

Created by

Ly Dowenile

Used 5+ times

FREE Resource

57 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì

nó có các liên kết photphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.

các liên kết photphat cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá hủy.

nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.

nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Qúa trình biến đổi năng lượng từ dạng này thành dạng khác, từ năng lượng trong hợp chất này thành năng lượng trong hợp chất khác gọi là

sự chuyển hóa năng lượng. 

phản ứng hóa học.  

sự chuyển hóa vật chất.

sự chuyển hóa cơ chất.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một số loại thuốc kháng sinh tác động đến sự tổng hợp ATP ở vi khuẩn. Vi khuẩn chịu tác động của thuốc kháng sinh sẽ thiếu

nucleic acid.

ti thể. 

năng lượng.

lipid.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều nào sau đây khi nói về ATP là đúng?

(1) Là hợp chất dự trữ năng lượng ngắn hạn.

(2) Được tổng hợp trong ti thể.

(3) Là phân tử mà tất cả các tế bào sống dựa vào để thực hiện hoạt động.

 (1), (2). 

(2), (3).

 (1), (3).

(1), (2), (3).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần cấu tạo của ATP gồm có

adenine và 3 nhóm phosphate.

adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.

adenine và ribose.

các thành phần khác không bao gồm adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ATP giải phóng năng lượng khi

nó trải qua một phản ứng ngưng tụ.

một nhóm carboxyl được thêm vào cấu trúc của nó.

một nhóm phosphate được loại bỏ khỏi cấu trúc của nó.

một nhóm phosphate được thêm vào cấu trúc của nó.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Năng lượng tự do tích trữ trong phân tử ATP có thể được dùng cho

các phản ứng sinh tổng hợp.

sự vận chuyển chủ động các chất qua màng.

sự di chuyển của các túi vận chuyển trong tế bào.

các phản ứng sinh tổng hợp, sự vận chuyển chủ động các chất qua màng và sự di chuyển của các túi vận chuyển trong tế bào.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?