sinh yeah

sinh yeah

9th - 12th Grade

55 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

S12-BÀI 1-GENE VÀ CƠ CHẾ TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN DI TRUYỀN

S12-BÀI 1-GENE VÀ CƠ CHẾ TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN DI TRUYỀN

12th Grade - University

50 Qs

ĐỀ CƯƠNG SINH HK2

ĐỀ CƯƠNG SINH HK2

11th Grade

50 Qs

Bài 18 sinh 10

Bài 18 sinh 10

9th - 12th Grade

50 Qs

SINH PART 1 - NGUYỄN DUY LUÂN

SINH PART 1 - NGUYỄN DUY LUÂN

12th Grade

50 Qs

Sinh9.Ôn tập giữa kì 2

Sinh9.Ôn tập giữa kì 2

9th Grade

52 Qs

SINH HỌC HK1

SINH HỌC HK1

9th Grade

59 Qs

Nguồn gốc sự sống- sự phát triển của sinh giới

Nguồn gốc sự sống- sự phát triển của sinh giới

12th Grade

60 Qs

trắc nghiệm sinh học của 10A3

trắc nghiệm sinh học của 10A3

10th Grade

53 Qs

sinh yeah

sinh yeah

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

05 Bách

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

55 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1. Điền vào chỗ trống: “Thông tin giữa các tế bào là sự truyền tín hiệu từ tế bào này sang tế bào khác thông qua………. để tạo ra các đáp ứng nhất định”.

A. dòng máu tuần hoàn.

B. kênh nối giữa các tế bào.

C. phân tử tín hiệu.

D. các tế bào máu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2. Công nghệ tế bào gồm các chuyên ngành nào?

A. Công nghệ vi sinh vật, công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật

B. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào và công nghệ sản xuất các chất đặc tính từ tế bào động vật thực vật

C. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào và công nghệ di truyền tế bào

D. Công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 3. Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn carbon và nguồn năng lượng là:

A. chất hữu cơ và năng lượng hóa học.

B. chất hữu cơ và năng lượng ánh sáng.

C. CO2 và năng lượng hóa học.

D. CO2 và năng lượng ánh sáng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4. Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là

A. pha cân bằng động.
B. pha suy vong.
C. pha luỹ thừa.
D. pha tiềm phát.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5. Sản phẩm của quá trình phân giải protein là gì?

A. Glucose.
B. Amino acid.
C. Acid béo.
D. Nucleotide.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6. Trong qúa trình lên men lactic, vi khuẩn lacticchuyển hóa glucose thành các sản phẩm nào sau đây?

A. Lactic acid.
B. Lactic acid và CO2.
C. Ethanol và O2.
D. Ethanol và CO2.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 7. Để phân giải lipid, vi sinh vật cần tiết ra loại enzym nào sau đây?

A. Lipase.
B. Cellulase.
C. Nuclease.
D. Protease.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?