
Kiểm tra thường xuyên KHTN 7a2 (HÓA)

Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Medium
Huệ Duy
Used 4+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1: Cho mô hình mô phỏng phân tử methane
Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử methane là liên kết?
A. kim loại.
B. ion.
C. cộng hóa trị.
D. phi kim.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2: Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử Mg và nguyên tử Ne. Để đạt được lớp vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne thì nguyên tử Mg cần nhường hay nhận bao nhiêu electron?
A. nhường 2 electron.
B. nhường 6 electron.
C. nhận 2 electron.
D. nhận 6 electron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3: Phân tử nước (2H, 1O). Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước, nguyên tử oxygen góp chung bao nhiêu electron với mỗi nguyên tử hygrogen?
A. Nguyên tử oxygen góp chung 4 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
B. Nguyên tử oxygen góp chung 3 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
C. Nguyên tử oxygen góp chung 2 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
D. Nguyên tử oxygen góp chung 1 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4: Chất nào sau đây không phải là hợp chất cộng hóa trị?
A. SO2
B. CO2
C. NaCl
D. H2O
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5: Trong phân tử NaCl, nguyên tử Na và nguyên tử Cl liên kết với nhau bằng liên kết
A. Cộng hóa trị.
B. Ion.
C. Kim loại.
D. Phi kim.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6: Ở điều kiện thường, phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là chất cộng hóa trị.
B. Hợp chất chỉ có liên kết ion là chất ion.
C. Một số hợp chất có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
D. Ở điều kiện thường, hợp chất ở thể rắn là chất ion.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7: Cho các hợp chất sau: MgCl2, Na2O, NH3, HCl, NaCl. Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị?
A. NH3 và HCl.
B. Na2O và NH3.
C. MgCl2 và Na2O.
D. HCl và NaCl.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Trắc nghiệm về Nguyên tố hóa học

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Ikatan Kimia

Quiz
•
1st - 12th Grade
21 questions
Atoms, Molecules, and Compounds

Quiz
•
6th - 9th Grade
20 questions
KIMIA TING 4

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
Ionic Compounds and Interactions Quiz

Quiz
•
5th Grade - University
15 questions
Bai kiem tra Nguyen tu

Quiz
•
6th Grade
13 questions
9Y3 - Bonding revision

Quiz
•
1st - 9th Grade
16 questions
ôn tập hóa 9 học kì 2

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Metals, Non-Metals & Metalloids

Quiz
•
6th Grade
15 questions
2.07: Aqueous Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Elements Vs Compounds

Quiz
•
5th - 7th Grade
20 questions
Periodic Table

Quiz
•
6th Grade
23 questions
physical and Chemical Changes

Quiz
•
6th Grade
27 questions
Science: Separating Mixtures and Solutions

Quiz
•
5th - 6th Grade
20 questions
Atoms Vocabulary

Quiz
•
6th Grade
20 questions
ATOMIC STRUCTURE

Quiz
•
6th Grade