
Chương 5, 6 (2)

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Tuyết An
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tốc độ của một phản ứng hoá học
chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
tăng khi nhiệt độ của phản ứng tăng.
càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hoá càng lớn.
không phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 25oC.
B. Nhiệt (toả ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó.
C. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt.
D. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín:
4NH3 (g) + 3O2 (g) ⟶ 2N2 (g) + 6H2O (l).
Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NH3 tăng 2 lần và O2 giảm 2 lần?
Giảm 2 lần.
Tăng 2 lần.
Tăng 4 lần.
Giảm 4 lần.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Xét phản ứng phân huỷ khí N2O5, xảy ra như sau:
2N2O5 (g) ⟶ 4NO2 (g) + O2 (g).
Sau khoảng thời gian t(s), tốc độ tạo thành O2 là 9,0 × 10−6 (M/s), tốc độ của các chất còn lại sau phản ứng lần lượt là
Tốc độ tạo thành NO2 = 36.10-6 M/s và tốc độ phân hủy N2O5 = 18.10-6 M/s.
Tốc độ tạo thành NO2 = 18.10-6 M/s và tốc độ phân hủy N2O5 = 18.10-6 M/s.
Tốc độ tạo thành NO2 = 18.10-6 M/s và tốc độ phân hủy N2O5 = 36.10-6 M/s.
Tốc độ tạo thành NO2 = 36.10-6 M/s và tốc độ phân hủy N2O5 = 36.10-6 M/s.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 80oC thì tốc độ phản ứng tăng lên
18 lần.
27 lần.
243 lần.
729 lần.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho phản ứng: H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g) ΔrHo298 = -184,6 kJ.
Cho các phát biểu:
(1) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl (g) là -184,6 kJ/mol.
(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là -184,6 kJ.
(3) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl (g) là -92,3 kJ/mol.
(4) Phản ứng trên xảy ra thuận lợi.
Số phát biểu đúng là
3
1
4
2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
(1) Hầu hết các phản ứng thu nhiệt và toả nhiệt đều cần thiết khơi mào (đun hoặc đốt nóng…).
(2) Khi đốt cháy tờ giấy hay đốt lò than, ta cần thực hiện giai đoạn khơi mào như đun hoặc đốt nóng.
(3) Một số phản ứng thu nhiệt diễn ra bằng cách lấy nhiệt từ môi trường bên ngoài, nên làm cho nhiệt độ của môi trường xung quanh giảm đi.
(4) Sau giai đoạn khơi mào, phản ứng toả nhiệt cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài tập luyện

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Đề kiểm hóa 10 cuối học kì II - Đề 5 - Kiểm tra Viết

Quiz
•
10th Grade
15 questions
KTTX.H10.II

Quiz
•
10th Grade
21 questions
On tap cuoi ki 2 - hoa 10

Quiz
•
10th Grade
16 questions
CHEMG10 - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Test về tốc độ phản ứng - THPT Nguyễn Xuân Ôn, Tỉnh Nghệ An

Quiz
•
10th Grade
20 questions
BÀI 2 - KHTN 8

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
KHTN8. Ôn tập giữa kì II

Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
significant figures and calculations

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
12.2 Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
12 questions
Atomic Structure and isotopes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Dimensional Analysis

Quiz
•
10th Grade