Chương 7 - Kinh tế Vĩ mô

Chương 7 - Kinh tế Vĩ mô

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NHÓM 1

NHÓM 1

University

10 Qs

Kiến thức về thông tin số

Kiến thức về thông tin số

8th Grade - University

20 Qs

Economic News

Economic News

University

10 Qs

Chapter 11: Information Systems Management

Chapter 11: Information Systems Management

University

10 Qs

ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 - TIN 9 - ĐR

ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 - TIN 9 - ĐR

9th Grade - University

18 Qs

11 câu trắc nghiệm PHP

11 câu trắc nghiệm PHP

University

11 Qs

Bài 2 Nhập môn công nghệ phần mềm

Bài 2 Nhập môn công nghệ phần mềm

University

20 Qs

Chương 1: Hệ thống thông tin quản lý

Chương 1: Hệ thống thông tin quản lý

University

10 Qs

Chương 7 - Kinh tế Vĩ mô

Chương 7 - Kinh tế Vĩ mô

Assessment

Quiz

Computers

University

Easy

Created by

Nam Khánh

Used 25+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các dạng thất nghiệp chủ yếu bao gồm những loại nào?

Thất nghiệp tạm thời

Thất nghiệp cơ cấu

Thất nghiệp chu kỳ

Cả 3 đáp án đều đúng

Answer explanation

Mở vở ghi ra chương 7 ra mà xem 😊

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ số giá nào được dùng để đại diện cho tỉ lệ lạm phát ở Việt Nam hiện nay?

Chỉ số giá sản xuất (PPI)

Mức tăng giá xăng dầu

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

Mức tăng giá nguyên liệu đầu vào

Answer explanation

Media Image

Giáo trình trang 139 phần khái niệm nhé =))

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ quan nào thường công bố tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

a) Tổng cục thống kê (thuộc Bộ kế hoạch và đầu tư)

b) Bộ lao động, thương bình và xã hội

c) Văn Phòng chính phủ

Cả A và B

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc tăng mức lương tối thiểu của Chính phủ có xu hướng làm cho tỉ lệ thất nghiệp:

Tăng

Giảm

Không thay đổi

Tùy ý

Answer explanation

Doanh nghiệp: Khi mức lương tối thiểu tăng, doanh nghiệp sẽ phải chi trả nhiều hơn cho chi phí nhân công. Điều này có thể khiến doanh nghiệp giảm tuyển dụng hoặc sa thải nhân viên để giảm chi phí. Doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể khó khăn hơn trong việc đáp ứng mức lương tối thiểu mới
Người lao động: Một số người lao động có thể mất việc làm do doanh nghiệp cắt giảm nhân viên. Những người lao động có kỹ năng thấp hoặc năng suất thấp có thể khó tìm được việc làm hơn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân chủ yếu gây ra lạm phát bao gồm:

Cầu kéo

Chi phí đẩy

Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Answer explanation

Mở giáo trình trang 141 😊

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên liên tục của:

Giá cả của 1 số hàng hóa thiết yếu.

Tiền lương trả cho công nhân.

Mức giá chung.

Tiền lương thực tế so với tiền lương danh nghĩa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bản chất của chỉ số giá hàng tiêu dùng CPI là:

Chỉ số giá của khối hàng hóa được sản xuất ở năm hiện hành so với năm gốc.

Hệ số phản ánh mức giảm phát ở năm hiện hành so với năm gốc.

Chỉ số giá của khối hàng hóa được sản xuất ở năm gốc.

Chỉ số giá của giỏ hàng hóa tiêu dùng tính theo giá hiện hành so với giá năm gốc.

Answer explanation

Chỉ số giá hàng tiêu dùng (CPI) là thước đo mức độ thay đổi giá cả của một giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng tiêu biểu mà người tiêu dùng thường mua trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm). CPI được tính bằng cách so sánh giá cả hiện hành của giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng với giá cả của cùng giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng trong năm gốc.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?