Công nghệ bài 16+17

Công nghệ bài 16+17

11th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SIMPLE PRESENT + SIMPLE PAST TENSE

SIMPLE PRESENT + SIMPLE PAST TENSE

6th - 12th Grade

42 Qs

Friendship 2

Friendship 2

10th - 11th Grade

40 Qs

Unit 5. Academy star 1. can-can't

Unit 5. Academy star 1. can-can't

4th Grade - University

40 Qs

Vocabulary for IELTS - Unit 1

Vocabulary for IELTS - Unit 1

10th Grade - University

38 Qs

Địa Phần 1

Địa Phần 1

10th Grade - Professional Development

42 Qs

reported  speech 2

reported speech 2

10th - 12th Grade

42 Qs

revision english 11

revision english 11

11th Grade

45 Qs

Grade 5- Review U11-15

Grade 5- Review U11-15

5th - 12th Grade

42 Qs

Công nghệ bài 16+17

Công nghệ bài 16+17

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Easy

Created by

quang nguyễn

Used 22+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Vai trò của chuồng nuôi:

A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, tránh tiếp xúc với mầm bệnh.

B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh, cho năng suất cao.

C.Vật nuôi cho năng suất cao, tránh những thay đổi thời tiết,

D. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, tránh tiếp xúc với mầm bệnh, cho năng suất cao.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Vị trí chuồng nuôi phải đảm bảo yêu cầu gì?

A. Xây ở nơi yên tĩnh, xa khu dân cư, theo hướng đông nam.

B. Xây ở nơi yên tĩnh, xa khu dân cư.

C. Cần phải xây ở nơi khô ráo, chắc chắn, ấm áp.

D. Nền chuồng xây cao hơn mặt đất xung quanh, có độ dốc vừa phải.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Nếu chuồng nuôi ở gần nhà dân thì sẽ gây ra những tác hại gì?

A. Gây ô nhiễm môi trường.

B. Lây bệnh cho con người.

C. Vật nuôi cho năng suất cao

D. Gây ô nhiễm môi trường, lây bệnh cho người và vật nuôi không cho năng suất cao.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Có bao nhiêu kiểu chuồng nuôi phổ biến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Đâu là chuồng hở?

A. Chuồng hở là kiểu chuồng thông thoáng tự nhiên, tiểu khí hậu không phụ thuộc vào môi trường bên ngoài.

B. Chuồng hở là kiểu chuồng thông thoáng tự nhiên, tiểu khí hậu phụ thuộc vào môi trường bên ngoài.

C. Chuồng hở là kiểu chuồng xây như đường hầm, tiểu khí hậu được tạo ra thừ các thiết bị máy mọc.

D. Chuồng hở là kiểu chuồng được xây hai bên có hệ thống cửa sổ để đóng mở khi cần thiết.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Ưu điểm của chuồng kín là:

A. Đảm bảo cho vật nuôi phát triển tốt, chi phí thấp, phù hợp với giống địa phương.

B. Đảm bảo vật nuôi phát triển tốt, thông thoáng tự nhiên, tiết kiệm điện nước.

C. Điều kiện khí hậu không ảnh hưởng đến vật nuôi, năng suất cao, giảm chi phí thức ăn, ít dịch bệnh.

D. Có thể lấy ánh sáng tự nhiên khi cần, phù hợp chăn nuôi hữu cơ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Nhược điểm của chuồng kín – hở là:

A. Khó kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi, vật nuôi chịu ảnh hưởng của khí hậu, phù hợp với chăn nuôi công nghiệp.

B. Khó kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi, vật nuôi chịu ảnh hưởng của khí hậu, không phù hợp với chăn nuôi công nghiệp.

C. Chi phí đầu tư lớn, cần hệ thống điện nước hiện đại, vật nuôi bị đối xử vô nhân đạo.

D. Chi phí đầu tư lớn, chỉ phù hợp với chăn nuôi công nghiệp và bán công nghiệp.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?