Bài tập trắc nghiệm khoảng cách 11

Bài tập trắc nghiệm khoảng cách 11

11th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

11th Grade

10 Qs

Kiểm tra Toán 11

Kiểm tra Toán 11

11th Grade

9 Qs

LUYỆN TẬP VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

LUYỆN TẬP VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

9th - 12th Grade

8 Qs

Câu hỏi khối trụ

Câu hỏi khối trụ

9th - 12th Grade

10 Qs

1/12 - Địa lý ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

1/12 - Địa lý ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

1st - 12th Grade

11 Qs

HH11-C2-BAI 1

HH11-C2-BAI 1

11th Grade

7 Qs

11T1-HAI MẶT PHẲNG vuông góc

11T1-HAI MẶT PHẲNG vuông góc

11th Grade

10 Qs

PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

11th Grade

10 Qs

Bài tập trắc nghiệm khoảng cách 11

Bài tập trắc nghiệm khoảng cách 11

Assessment

Quiz

Mathematics

11th Grade

Hard

Created by

Le Thuy

Used 12+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong không gian cho điểm A và mp (P). Gọi điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mp(P). Phát biểu nào sau đây là SAI?

Độ dài AH là ngắn nhất trong tất cả các đoạn thẳng nối điểm A với một điểm M thuộc mp(P).

AH là khoảng cách từ điểm A đến mp(P).

Với điểm M bất kỳ thuộc mp(P), độ dài đoạn thẳng AM lớn hơn hoặc bằng độ dài đoạn thẳng AH.

Với điểm M bất kỳ thuộc mp(P), đoạn thẳng AM là khoảng cách từ điểm A đến mp(P).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B′ C′ D′ có độ dài các cạnh AB = a, AD = 2a, AA' = 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

a

3a

4a

2a

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B′ C′ D′. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

AC′.

AB′.

AD.

AA′.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B′ C′ D′. Khoảng cách giữa đường thẳng A′B′ và mặt phẳng (CC′ D′ D) bằng

AC′.

AB′.

BC.

AA′.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho hình chóp S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), ΔABC là tam giác đều cạnh a, SA=2a. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).

a

2a

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho hình chóp S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), ΔABC là tam giác đều cạnh a, SA=2a. Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC.

a

2a

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho hình chóp S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), ΔABC là tam giác đều. Gọi M là trung điểm của BC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SM. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:

SA

AM

AB

AH

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD , O là tâm của đáy. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) là:

SA

SO

AB

SB