Bài 12 - GDPL 10

Bài 12 - GDPL 10

Professional Development

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra Tx CII

Kiểm tra Tx CII

Professional Development

20 Qs

CĐ Y DƯỢC SÀI GÒN GV TRẦN THỊ NGỌC CHÂU

CĐ Y DƯỢC SÀI GÒN GV TRẦN THỊ NGỌC CHÂU

Professional Development

23 Qs

Ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo_trong GD

Ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo_trong GD

Professional Development

20 Qs

Kiểm tra cuối khoá 1

Kiểm tra cuối khoá 1

Professional Development

20 Qs

Tin học lớp 4

Tin học lớp 4

Professional Development

20 Qs

Kiến thức về Trí tuệ nhân tạo_BGGV

Kiến thức về Trí tuệ nhân tạo_BGGV

Professional Development

21 Qs

Vấn đề Môi trường 01

Vấn đề Môi trường 01

Professional Development

20 Qs

5: kiến thức nâng cao

5: kiến thức nâng cao

Professional Development

20 Qs

Bài 12 - GDPL 10

Bài 12 - GDPL 10

Assessment

Quiz

Computers

Professional Development

Medium

Created by

TH-THCS-THPT Hang

Used 1+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổng thể các quy phạm pháp luật có mỗi liên hệ mật thiết và thống nhất với nhau được sắp xếp thành các ngành luật, chế định pháp luật được gọi là

hệ thống pháp luật.

hệ thống tư pháp.

quy phạm pháp luật. 

văn bản dưới luật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam?

Ngành luật.   

Pháp lệnh.   

Nghị định. 

Quyết định.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam?

Nghị quyết.     

Chế định luật. 

Thông tư.   

Hướng dẫn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam?

Nghị quyết liên tịch.     

Quy phạm pháp luật.

Thông tư liên tịch. 

Điều lệ Đoàn thanh niên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những quy tắc xử sự chung do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện đề điều chỉnh quan hệ xã hội theo định hướng và nhằm đạt được những mục đích nhất định được gọi là

quy phạm pháp luật.     

chế định pháp luật.

ngành luật.   

Nghị định.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tập hợp các quy phạm pháp luật có cùng tính chất điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội tương ứng trong một hoặc nhiều ngành luật được gọi là

chế định pháp luật. 

thông tư liên tịch.

nghị quyết liên tịch.   

quy phạm pháp luật.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tập hợp các quy phạm pháp luật có đặc tính chung để điều chỉnh các quan hệ xã hội trong một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội được gọi là

Ngành luật.           

chế định pháp luật.

quy phạm pháp luật.  

cấu trúc pháp luật

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?