Trẻ nữ 7 tuổi vào viện vì xuất huyết dưới da và đau bụng dữ dội. Trẻ được chẩn đoán Scholein – Henoch mức độ nặng, được chỉ định điều trị corticoid đường tĩnh mạch. Câu nào sau đây ĐÚNG về vai trò của glucocorticoid trong ban xuất huyết Scholein – Henoch?

Lượng giá cuối bài 1

Quiz
•
Specialty
•
University
•
Easy
Phượng Đinh
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
A. Giảm thời gian đau bụng, đau khớp
A. Ngăn ngừa các đợt tái phát
A. Giúp dự phòng biến chứng lên tiêu hóa
A. Giúp dự phòng biến chứng lên thận
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trẻ nữ 4 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, vào viện vì xuất huyết dưới da đa hình thái, đa lứa tuổi rải rác toàn thân. Xét nghiệm cho thấy TC 8 G/l. Trẻ được chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch. Xử trí ban đầu trên bệnh nhi này là gì?
A. Truyền khối tiều cầu ngay
A. Dùng prednisolone đường uống
A. Tư vấn sinh hoạt và dinh dưỡng cho trẻ
A. Truyền corticoid đường tĩnh mạch
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trẻ nam 5 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, vào viện vì ban xuất huyết dưới da dạng nốt, chấm rải rác ở mông và 2 chân, có ngứa, đối xứng. Trẻ tỉnh, ăn được không sốt, không đau bụng, hiện tại khám chưa tìm thấy các điểm chảy máu ở vị trí khác. Các cơ quan khác chưa phát hiện bệnh lý. Chẩn đoán tiềm năng trên bệnh nhi này là gì?
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
A. Bệnh Hemophilia
A. Bệnh Scholein – Henoch
A. Bệnh bạch cầu cấp
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trẻ nam 10 tuổi vào viện vì bầm tím, đau khớp cổ chân (P). CLS có APTT giảm, yếu tố VIII 2 %. Trẻ được chẩn đoán Hemophilia A. Đặc điểm cơ bản trong điều trị xuất huyết ở bệnh nhi này là gì?
A. Bù yếu tố thiếu hụt càng sớm càng tốt
B. Định lượng lại yếu tố thiếu hụt trước khi truyền
C. Đưa yếu tố thiếu hụt lên trên 50%
D. Thời gian bù yếu tố là 3 – 5 ngày
A. Bù yếu tố thiếu hụt càng sớm càng tốt
A. Định lượng lại yếu tố thiếu hụt trước khi truyền
A. Đưa yếu tố thiếu hụt lên trên 50%
A. Thời gian bù yếu tố là 3 – 5 ngày
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trẻ nam 5 tháng tuổi, cân nặng 5.5 kg vào viện vì nổi ban xuất huyết rải rác toàn thân ngày thứ 2. Khám: trẻ tỉnh, không sốt, ban xuất huyết dạng chấm nốt rải rác toàn thân, không chảy máu mũi, bú mẹ hoàn toàn, đại tiện phân vàng, nước tiểu trong. Kết quả xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu và đông máu RBC:4.5 T/L, Hb: 115 g/L, WBC: 9.8 G/L, PLT: 25 G/L, PT: 85%, APTT: 27 s, fibrinogen : 3g/L. Bệnh nhân này chẩn đoán xác định là gì?
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
A. Suy tủy xương
A. Xuất huyết giảm tiêu cầu khối
A. Scholein – Henoch
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trẻ nữ 2 tuổi, vào viện vì xuất huyết ngày thứ 2. Khám: trẻ tỉnh, không sốt, xuất huyết 2 chi dưới dạng mảng, đại tiện phân vàng, nước tiểu trong. Kết quả xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu và đông máu RBC:5.1 T/L, Hb: 105 g/L, WBC: 8.9 G/L, PLT: 225 G/L, PT: 85%, APTT: 27 s, fibrinogen : 3g/L. Bệnh nhân này chẩn đoán xác định là gì?
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
A. Suy tủy xương
A. Xuất huyết giảm tiêu cầu khối
A. Scholein – Henoch
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trẻ nam 7 tháng tuổi, cân nặng 7,0 kg vào viện vì nổi ban xuất huyết rải rác toàn thân ngày thứ 1. Khám: trẻ tỉnh, không sốt, ban xuất huyết dạng chấm nốt rải rác toàn thân, không chảy máu mũi, bú mẹ hoàn toàn, đại tiện phân vàng, nước tiểu trong. Kết quả xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu và đông máu RBC:4.5 T/L, Hb: 115 g/L, WBC: 9.8 G/L, PLT: 15 G/L, PT: 85%, APTT: 27 s, fibrinogen : 3g/L. Bệnh nhân nàyđược chẩn đoán xác định là Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch. Liều Methylprednisolon dùng cho bệnh nhân phù hợp là bao nhiêu?
A. 42mg/24h
A. 35mg/24h
A. . 28mg/24h
A. 21mg/24h
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
Ôn tập Độc tố

Quiz
•
University
10 questions
Triết học

Quiz
•
University
15 questions
Bài tập trắc nghiệm kế toán

Quiz
•
University
15 questions
CƠ QUAN THỊ GIÁC

Quiz
•
University
5 questions
Chủ đề Nghề Nghiệp

Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Câu hỏi cá nhân trên lớp 01 (SDTTĐT COPD)

Quiz
•
University
12 questions
Lượng giá cuối bài (SDTTĐT COPD)

Quiz
•
University
10 questions
Ôn Tập Cuối Giờ - Bài 4 - Qlý Cung ứng thuốc

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade