Toán lớp 6

Toán lớp 6

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

toán học

toán học

Professional Development

11 Qs

Toán 3 - Tuần 22: Xăng - ti - mét vuông

Toán 3 - Tuần 22: Xăng - ti - mét vuông

Professional Development

10 Qs

Bài 87: DIEN TICH HINH THOI

Bài 87: DIEN TICH HINH THOI

Professional Development

9 Qs

Bài 94: Ôn tập về hình học lớp 3

Bài 94: Ôn tập về hình học lớp 3

1st Grade - Professional Development

6 Qs

LUYỆN TẬP MẶT TRÒN XOAY

LUYỆN TẬP MẶT TRÒN XOAY

Professional Development

10 Qs

học mà chơi , chơi mà học

học mà chơi , chơi mà học

Professional Development

11 Qs

Bài ôn 1

Bài ôn 1

Professional Development

15 Qs

Kiểm tra Toán 6

Kiểm tra Toán 6

Professional Development

10 Qs

Toán lớp 6

Toán lớp 6

Assessment

Quiz

Mathematics

Professional Development

Hard

Created by

Lee Ha

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1: (1 điểm): (Multiple choice) Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x + 15 = 27;

b) 42 - x = 18.



a, X = 24, b, X=13

b, X= 24

a, X = 12; b, X=26

a, X=12

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2 (1 điểm): (Multiple choice) Tìm hai số tự nhiên a và b, biết:

a) a + b = 21 và a - b = 3;

b) a x b = 24 và a + b = 12.


a) a = 12, b = 9

b) a = 8, b = 3

a) a = 9, b = 6

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3 (1 điểm): Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

a) 7 ∈ {x | x là số tự nhiên nhỏ hơn 10}.

b) 10 ∈/ {x | x là số tự nhiên nhỏ hơn 10}.

c) {2; 3} ⊂ {x | x là số tự nhiên nhỏ hơn 10}.

d) {x | x là số tự nhiên nhỏ hơn 10} ⊂ {1; 2; 3; 4}.

a

b

c

d

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Chọn câu trả lời đúng:

a) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm. Tính diện tích hình thoi đó.

(A) 12 cm vuông;

(B) 24 cm vuông;

(C) 36 cm vuông;

(D) 48 cm vuông.

b) Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Tính diện tích hình vuông đó.

(A) 16 cm vuông;

(B) 25 cm vuông;

(C) 36 cm vuông;

(D) 49 cm vuông.

a) (B) 24 cm vuông

b) (C) 36 cm vuông

a) (D) 48 cm vuông

b) (B) 25 cm vuông

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 5: Chọn các câu trả lời đúng trong các câu sau:

a) Ước chung của 12 và 18 là: 1, 2, 3, 4, 6.

b) 36 chia hết cho 2 và 3.

c) Số 15 là số nguyên tố.

d) Số 20 có thể chia hết cho 5 và 2.

a

b

c

d

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Chọn câu trả lời đúng:

a) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Biết AB = 4 cm, BC = 3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC.

(A) AC = 1 cm;

(B) AC = 2 cm;

(C) AC = 5 cm;

(D) AC = 7 cm.

b) Vẽ hình tam giác ABC có cạnh BC = 6 cm. Vẽ đường cao AH. Tính độ dài đường cao AH, biết diện tích tam giác ABC là 12 cm vuông.

(A) AH = 1 cm;

(B) AH = 2 cm;

(C) AH = 3 cm;

(D) AH = 4 cm.

a) (D) AC= 7 cm

b) (A) AH = 1cm

a) (B) AC = 1 cm

b) (D) AH = 4 cm

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

a) Vẽ hình tam giác ABC có cạnh AB = 5 cm. Vẽ đường cao AH. Tính độ dài đường cao AH, biết diện tích tam giác ABC là 15 cm vuông.

(A) AH = 3 cm;

(B) AH = 6 cm;

(C) AH = 9 cm;

(D) AH = 12 cm.

b) Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 8 cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

(A) Chu vi = 46 cm, Diện tích = 120 cm vuông;

(B) Chu vi = 48 cm, Diện tích = 144 cm vuông;

(C) Chu vi = 50 cm, Diện tích = 168 cm vuông;

(D) Chu vi = 52 cm, Diện tích = 192 cm vuông.

a) (B) AH = 6 cm

b) (A) Chu vi = 46 cm, Diện tích = 120 cm vuông.

a) (A) AH = 3 cm;

b) (B) Chu vi = 48 cm, Diện tích = 144 cm vuông;

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?