SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT

SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ứng động

ứng động

11th Grade

15 Qs

KIỂM TRA TX SỐ 2

KIỂM TRA TX SỐ 2

11th Grade

10 Qs

ÔN TẬP THỰC VẬT BẬC CAO

ÔN TẬP THỰC VẬT BẬC CAO

10th - 11th Grade

10 Qs

BÀI 22: QUANG HỢP

BÀI 22: QUANG HỢP

7th Grade - University

12 Qs

SH11.BÀI2.TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NƯỚC Ở THỰC VẬT

SH11.BÀI2.TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NƯỚC Ở THỰC VẬT

11th Grade

10 Qs

ÔN TẬP 1 (SI11)

ÔN TẬP 1 (SI11)

11th Grade - University

10 Qs

Ôn tập chủ đề 8,9

Ôn tập chủ đề 8,9

7th Grade - University

10 Qs

TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT

TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT

11th Grade

10 Qs

SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT

SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Hard

Created by

Dung thi

Used 6+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Sinh trưởng thứ cấp làm....

A. tăng đường kính của cây Một lá mầm.

B. tăng chiều dài của cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm.

C. tăng chiều dài lóng của cây Một lá mầm.

D. tăng đường kính của cây Hai lá mầm..

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?

A. Ở đỉnh rễ. 

B. Ở thân. 

C. Ở chồi nách. 

D. Ở chồi đỉnh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây. 

B. Chỉ diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm.

C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.                    

D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Trên mặt cắt ngang của thân cây gỗ có nét hoa văn vì:

A. do các vòng gỗ có màu khác nhau.

B. do trên mặt cắt ngang có vòng năm.

C. do các tế bào sinh trưởng khác nhau.

D. do cấu trúc của thân cây gỗ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Những cây không có sinh trưởng thứ cấp là:

                  

             

A. ngô, lúa, đậu tương.

B. khoai lang, ổi, xoài.

C. đậu phộng, táo, xà cừ.   

D. vừng, mía, lim.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6 : Gibêrelin có vai trò:

A. làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

B. làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

C. làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.

D. làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:

            

       

A. chủ yếu ở đỉnh thân, cành và rễ.          

B. tế bào đang phân chia ở lá, cành.

C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. 

       D. tế bào đang phân chia ở thân, cành.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?