ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (1)

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (1)

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Xâu kí tự

Xâu kí tự

10th Grade

10 Qs

Kiểm tra đầu giờ 10

Kiểm tra đầu giờ 10

9th - 12th Grade

5 Qs

BÀI 26 LỚP 10

BÀI 26 LỚP 10

10th Grade

10 Qs

hoạt động khởi động _ bài 26 - Hàm trong Python

hoạt động khởi động _ bài 26 - Hàm trong Python

10th Grade

10 Qs

Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

10th Grade - University

10 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 - Bài 23

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 - Bài 23

10th Grade

10 Qs

Bài 9A: Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu

Bài 9A: Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu

9th Grade - University

12 Qs

ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH

ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH

1st - 12th Grade

12 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (1)

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (1)

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Hard

Created by

Sen Hà

Used 6+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong Python, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?

s = “Trường THPT Nguyễn Văn Huyên”

for i in range(len(s));  print(i)

for i in range(len(s)):  print(s[i])

for i in range(len(s)):  print(len(s))

for i in range(len(s))  print(s=)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Muốn nối danh sách gồm các từ thành một xâu ta dùng lệnh nào?

Lệnh join()   

Lệnh split()

Lệnh len()

Lệnh find()

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:

a = 10

 while a < 11:

        print(a)

Trên màn hình xuất hiện một số 10.

Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a.

Trên màn hình xuất hiện một số 11.

Chương trình bị lặp vô tận.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Em hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện các lệnh sau:

            m =2

            while m < 10:

                        print(m,end= “  ”)

                        m = m + 2

2 4 6 8

2 4 6 8 10

0 2 4 6 8 10

3 5 7 9

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Phát biểu nào sai về kiểu dữ liệu danh sách?

Kiểu dữ liệu danh sách là kiểu dữ liệu gồm một dãy các giá trị

Các phần tử trong kiểu dữ liệu danh sách phải cùng kiểu dữ liệu

Chỉ số của các phần tử trong kiểu dữ liệu danh sách bắt đầu từ 0

Kiểu dữ liệu danh sách cho phép thay đổi từng giá trị của từng phần tử bằng lệnh gán.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là sai?

Sau khi thực hiện lệnh clear(), danh sách gốc trở thành rỗng.

Lệnh remove () có chức năng xoá một phần tử có giá trị cho trước.

Lệnh remove() xoá tất cả các phần tử có giá trị cho trước trong list.

Clear() có tác dụng xoá toàn bộ các danh sách.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau? >>> A = [2, 3, 5, 6]

>>> A. append(4)

>>> del (A[2])

2, 3, 4, 5, 6, 4.

2, 3, 4, 5, 6.

2, 4, 5, 6.

2, 3, 6, 4.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?