Đặc điểm tri giác ở học sinh Tiểu học
Quiz
•
Education
•
University
•
Hard
Linh Đỗ
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
11 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Khái niệm tri giác
Tri giác là quá trình tâm lí phản ánh một cách ................ các thuộc tính của sự vật, hiện tượng khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan.
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Đặc điểm chung của tri giác
Tri giác phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn: Tri giác giúp con người ánh ánh sự vật một cách hoàn chỉnh, biết được..........sự vật hay sự vật kia.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm chung của tri giác
Khả năng phản ánh một cách trọn vẹn của tri giác là do :
Tính trọn vẹn khách quan của bản thân sự vật và hiện tượng quy định.
Sự phối hợp của các giác quan khi tri giác sự vật hiện tượng.
Cả hai ý trên
Không phải cả hai ý trên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi ta có 1 rổ cam, chúng ta muốn biết nó là gì thì ở mức độ đơn giản nhất chúng ta cần phải.... với nó. Tri giác phản ánh trọn vẹn thuộc tính....của sự vât, hiện tượng. Nhờ....ta thấy được màu sắc, ước lượng được kích thước và số lượng quả cam trong rổ.
tiếp xúc trực tiếp - bề ngoài - mắt
tiếp xúc gián tiếp - bên trong - tai
tiếp xúc trực tiếp - bề ngoài - mũi
tiếp xúc gián tiếp - bên trong - mắt
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Tính....của tri giác: Tri giác không phải là tổng số các cảm giác, chúng ta tri giác một cấu trúc khái quát đã được trừu xuất từ những cảm giác đó, trong mối liên hệ qua lại giữa các thành phần của cấu trúc ấy và mối liên hệ này được hình thành trong suốt khoảng thời gian nào đó.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Chúng ta chỉ cần nhìn bằng mắt mà không sử dụng mũi, miệng,… cùng với hiểu biết trước đó của bản thân, chúng ta tri giác và gọi tên....sự vật hiện tượng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự tri giác mang tính chất...., nó không phải là một quá trình xem xét sự vật và hiện tượng một cách...., giản đơn mà là.....một nhiệm vụ nhận thức cụ thể nào đó.
tự giác - thụ động - sự mâu thuẫn
tự giác - thụ động - sự giải quyết
không tự giác - chủ động - sự giải quyết
tự giác - thụ động - sự nắm bắt
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tổ chức dạy học lý thuyết, thực hành, thực tập ở cơ sở GDNN Quiz
Quiz
•
University
15 questions
KDTNLIII_MINIGAME_TRÒ 01 - QUIZIZZ
Quiz
•
University
15 questions
KẾT THÚC HÈ
Quiz
•
University
10 questions
Thông cáo báo chí
Quiz
•
University
10 questions
Trắc nghiệm tâm lý học
Quiz
•
University
10 questions
ULIS 2023 có gì mới?
Quiz
•
University
15 questions
Kiểm tra bài cũ
Quiz
•
University
10 questions
Quản trị bán hàng - Chương 2
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University