VL10 - CÔNG SUẤT

VL10 - CÔNG SUẤT

10th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

công suất

công suất

1st - 12th Grade

10 Qs

ÔN GIỮA KÌ II - L8

ÔN GIỮA KÌ II - L8

9th - 12th Grade

10 Qs

ktra 8

ktra 8

1st - 12th Grade

10 Qs

1P4-3 Công suất của lực

1P4-3 Công suất của lực

10th Grade

6 Qs

KIỂM TRA CHỦ ĐỀ. CÔNG SUẤT

KIỂM TRA CHỦ ĐỀ. CÔNG SUẤT

10th Grade

10 Qs

TC21. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT (VẬN DỤNG)

TC21. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT (VẬN DỤNG)

10th Grade

10 Qs

Công và công suất

Công và công suất

1st - 10th Grade

10 Qs

Vượt chướng ngại vật

Vượt chướng ngại vật

8th Grade - University

10 Qs

VL10 - CÔNG SUẤT

VL10 - CÔNG SUẤT

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Hard

Created by

Hà Hoàng

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị của công suất

A. J.s.

B. kg.m/s.

C. J.m.

D. W.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công suất được xác định bằng

A. tích của công và thời gian thực hiện công.

B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.

C. công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài.

D. giá trị công thực hiện được.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng

A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian.

B. luôn đo bằng mã lực (HP).

C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ.

D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ki lô oát giờ là đơn vị của

A. Hiệu suất.

B. Công suất.

C. Động lượng.

D. Công.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu

Công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hoặc thiết bị sinh công.

Nếu A tính bằng jun (J); t tính bằng giây, thì PP tính bằng Oát (W)

Công suất tức thời của lực làm vật chuyển động với vận tốc tức thời υtυt

P = F / v

Khi vật chuyển động cùng hướng với lực và lực không đổi thì công suất trung bình của lực làm vật chuyển động là

P=At=F.st=F.v