ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ CƯƠNG3.KHỞI ĐỘNG L2

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Easy
Lieu Le
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phương trình nhiệt hóa học:
(1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔrH0298= +176,0 kJ.
(2) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) ΔrH0298= -137,0 kJ.
(3) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) ΔrH0298= -851,5 kJ.
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiệt là
(2), (3).
(1), (3).
(1).
(2).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
Vôi sống tác dụng với nước:
CaO + H2O → Ca(OH)2.
Đốt cháy than: C + O2 CO2.
Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O.
Nung đá vôi: CaCO3 CO2 + CaO.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) → P (s, trắng) ΔrH0298= 17,6 kJ/mol
tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để nhiệt phân 1 mol CaCO3(s) ở điều kiện chuẩn, thu được CaO(s) và CO2(g) cần cung cấp 179,2 kJ. Tính ΔrH0298 của phản ứng nhiệt phân 1 kg CaCO3.
179,2kJ.
−179,2kJ.
1792kJ.
−1792kJ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính ΔrH0298 cho phản ứng sau H2(g) + F2 (g) → HF(g).
Biết E H−H = 436 kJ.mol−1, E F−F = 159 kJ.mol−1, E H−F = 565 kJ.mol−1.
−267,5 kJ.
267,5 kJ.
30 kJ.
−30 kJ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C(s) + H2O(g) CO(g) + H2(g) ΔrH0298 = 131,25 kJ (1)
CuSO4(aq) + Zn(s) ZnSO4(aq) + Cu(s) ΔrH0298 = -231,04 kJ (2).
Khẳng định đúng là
phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt.
phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt.
phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Định nghĩa nào sau đây là đúng?
Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.
Quá trình oxi hóa là quá trình nhận electron.
Quá trinh khử là quá trình nhường electron.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Luyện tập tốc độ phản ứng

Quiz
•
10th Grade
14 questions
Tốc độ phản ứng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
KIÊM TRA 15 PHÚT LẦN 2

Quiz
•
10th Grade
12 questions
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ CƯƠNG2.HĐCN2

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Thi đua học tốt: Năng lượng hóa học

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds

Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation

Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation

Quiz
•
9th - 12th Grade