QUIZ TÍN DỤNG

QUIZ TÍN DỤNG

12th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra 15' - Chương II - Giải tích 12

Kiểm tra 15' - Chương II - Giải tích 12

9th - 12th Grade

10 Qs

Khởi động

Khởi động

12th Grade - University

10 Qs

Ai nhanh ai đúng?

Ai nhanh ai đúng?

5th Grade - University

7 Qs

Bài 1 - Công nghệ 6

Bài 1 - Công nghệ 6

12th Grade

10 Qs

Bài ôn tập số 1

Bài ôn tập số 1

4th Grade - University

10 Qs

QUIZ BẢO HIỂM

QUIZ BẢO HIỂM

12th Grade

8 Qs

Trắc nghiệm tiền tệ - Toán 12 CĐHT

Trắc nghiệm tiền tệ - Toán 12 CĐHT

12th Grade - University

10 Qs

:x Học :x (Hs Mũ - Hs Lôgarit)

:x Học :x (Hs Mũ - Hs Lôgarit)

12th Grade

10 Qs

QUIZ TÍN DỤNG

QUIZ TÍN DỤNG

Assessment

Quiz

Mathematics

12th Grade

Medium

Created by

Huyền Minh

Used 1+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Hiện tại chương trình ưu đãi: Vay ưu đãi – khởi sắc tương lai có lãi suất ưu đãi nhất cho khoản vay ngắn hạn (thuộc thẩm quyền chi nhánh) là bao nhiêu %? (Áp dụng cho GNN 6 tháng)

5%/năm

5.4%/năm

5.5%/năm

5.6%/năm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Hiện tại chương trình ưu đãi: Vay ưu đãi – khởi sắc tương lai có lãi suất ưu đãi nhất cho khoản vay trung dài hạn phục vụ mục đích tiêu dùng (thuộc thẩm quyền chi nhánh) là bao nhiêu %? (Áp dụng cho thời gian ưu đãi 12 tháng)

A.    6%/năm.

6.2%/năm

6.4%/năm

6.7%/năm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Hiện tại NHCT đang áp dụng hỗ trợ NIM cho chi nhánh ở mức NIM dưới bao nhiêu %/năm?

Cho vay ngắn hạn NIM dưới 0.5%/năm và cho vay trung dài hạn NIM dưới 1.5%/năm

Cho vay ngắn hạn NIM dưới 0.5%/năm và cho vay trung dài hạn NIM dưới 1%/năm

Cho vay ngắn hạn NIM dưới 0.6%/năm và cho vay trung dài hạn NIM dưới 1%/năm

Cho vay ngắn hạn NIM dưới 0.6%/năm và cho vay trung dài hạn NIM dưới 1.5%/năm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Theo chỉ đạo CV 25/CNSS-P09 ngày 29/01/2024 Về việc Chỉ đạo cho vay trung dài hạn năm 2024, mức tối thiểu 01 CB QHKHBL thực hiện trong năm là bao nhiêu?

KH mới: 6 KH và dư nợ tăng thêm: 12 tỷ đồng.

KH mới: 8 KH và dư nợ tăng thêm: 10 tỷ đồng

KH mới: 8 KH và dư nợ tăng thêm: 12 tỷ đồng

KH mới: 6 KH và dư nợ tăng thêm: 10 tỷ đồng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Theo chỉ đạo CV 26/CNSS-P09 ngày 30/01/2024 Về việc Chỉ đạo huy động vốn tích điểm năm 2024, mức huy động tối thiểu của CBQHKH bán lẻ mức tối thiểu là bao nhiêu

HĐV bình quân: 4 tỷ đồng

HĐV bình quân: 6 tỷ đồng

HĐV bình quân: 8 tỷ đồng

HĐV bình quân: 10 tỷ đồng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Theo chỉ đạo CV số 336/CNSS –P13 ngày 20/12/2023 Về việc Đánh giá CB QHKHBL, Chỉ tiêu nào có trọng số lớn nhất trong thang điểm đánh giá và chiếm tỷ lệ bao nhiêu %?

Dư nợ tăng trưởng bình quân KH mới: 20%

Phí dịch vụ: 20%

Dư nợ tăng trưởng bình quân KH hiện hữu: 15%

Nguồn vốn tích điểm: 20%

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Dư nợ quản lý bình quân 1CB BL (gồm CB và LĐ) năm 2023 là bao nhiêu tỷ đồng

95.32 tỷ đồng

97.02 tỷ đồng

99.24 tỷ đồng

115.48 tỷ đồng

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Huy động vốn bình quân 1CB BL (gồm LD và CB) năm 2023 là bao nhiêu tỷ đồng

75.95 tỷ đồng

76.11 tỷ đồng

82.37 tỷ đồng

85.67 tỷ đồng