SINH HỌC TẾ BÀO
Quiz
•
Biology
•
Professional Development
•
Hard
diemthu ta
Used 11+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) Không có hệ thống nội màng
(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican
Có bao nhiêu đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?
1.
3.
2.
4.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về nội dung cơ bản của học thuyết tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
Tất cả sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Tế bào được sinh ra từ những tế bào đã có bằng cách phân chia.
Thành phần hóa học của các tế bào là không tương tự nhau.
Tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?
Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
Phân hủy các chất độc hại cho tế bào
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là
có màng nhân, có hệ thống các bào quan.
tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt.
có thành tế bào bằng peptydoglycan.
các bào quan có màng bao bọc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan
lizôxôm.
ribôxôm.
trung thể.
lưới nội chất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?
Virut.
Tế bào thực vật.
Tế bào động vật.
Vi khuẩn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về nội dung cơ bản của học thuyết tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
Tất cả sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Tế bào được sinh ra từ những tế bào đã có bằng cách phân chia.
Thành phần hóa học của các tế bào là không tương tự nhau.
Tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
11 questions
Phiên mã, dịch mã
Quiz
•
12th Grade - Professi...
10 questions
Khám Phá Hệ Tuần Hoàn Ở Động Vật
Quiz
•
Professional Development
10 questions
cdha
Quiz
•
Professional Development
10 questions
UPD trong thực hành chuyển phôi
Quiz
•
Professional Development
5 questions
Đào tạo KTSP khối VP
Quiz
•
Professional Development
7 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Truyền tin
Quiz
•
Professional Development
14 questions
ROI LOAN CHUYEN HOA MUOI NUOC
Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade