Ôn tập giữa kì 2

Ôn tập giữa kì 2

10th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ 2

ĐỀ 2

9th - 12th Grade

40 Qs

THPTQG Dia de 6

THPTQG Dia de 6

10th - 12th Grade

40 Qs

ĐỀ 7 THPT 2023

ĐỀ 7 THPT 2023

9th - 12th Grade

40 Qs

ĐỀ THI THỬ THPT 6

ĐỀ THI THỬ THPT 6

9th - 12th Grade

40 Qs

Địa CKII

Địa CKII

10th Grade

40 Qs

địa hk2 tn

địa hk2 tn

10th Grade

35 Qs

Gepography Check part 1

Gepography Check part 1

KG - Professional Development

40 Qs

ĐỀ 4

ĐỀ 4

9th - 12th Grade

40 Qs

Ôn tập giữa kì 2

Ôn tập giữa kì 2

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Medium

Created by

yến nguyễn

Used 17+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu lãnh thổ một quốc gia?

Vùng kinh tế.        

Khu chế xuất.            

Điểm sản xuất.

Ngành sản xuất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây?

Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.

Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ

Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.

Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia?

Khoa học công nghệ.

Đường lối chính sách.  

Tài nguyên thiện nhiên.

Dân cư và lao động.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới?

Sinh đẻ và tử vong.    

Số trẻ tử vong hằng năm.    

Số người nhập cư.

Số người xuất cư.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là

Tây Á.

Bắc Phi.

Châu đại Dương.

Trung Phi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nguồn lực nào sau đây thuộc vào nguồn lực vật chất?

Lao động

Chính sách

Văn hoá

Kinh nghiệm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiện của quá trình sản xuất?

Đất, khí hậu, dân số.

Dân số, nước, sinh vật.

Sinh vật, đất, khí hậu.

Khí hậu, thị trường, vốn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?