Kiểm tra kiến thức về Địa Lý

Kiểm tra kiến thức về Địa Lý

10th Grade

41 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

THI THỬ ĐỊA LÍ 10

THI THỬ ĐỊA LÍ 10

10th Grade

40 Qs

Đề ôn tập địa giữa kì 2 lớp 8

Đề ôn tập địa giữa kì 2 lớp 8

1st - 10th Grade

45 Qs

KIỂM TRA CUỐI KÌ LẦN 2

KIỂM TRA CUỐI KÌ LẦN 2

10th Grade

40 Qs

LUYỆN ĐỀ CON BÒ

LUYỆN ĐỀ CON BÒ

9th - 12th Grade

40 Qs

Địa lí 11 - Nhật Bản

Địa lí 11 - Nhật Bản

9th - 12th Grade

40 Qs

ĐỊA 10_ÔN GIỮA KÌ I

ĐỊA 10_ÔN GIỮA KÌ I

10th Grade

40 Qs

Địa giữa kì hai

Địa giữa kì hai

10th Grade

44 Qs

12. CÔNG NGHIỆP

12. CÔNG NGHIỆP

9th - 12th Grade

40 Qs

Kiểm tra kiến thức về Địa Lý

Kiểm tra kiến thức về Địa Lý

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Hard

Created by

Trọng Kỳ Nguyễn

FREE Resource

41 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở

biển, đại dương; nước ngầm; băng tuyết; nước sông, suối, hồ.

biển, đại dương; nước trên lục địa; hơi nước trong khí quyển,

sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương.

sông, suối, hồ; băng tuyết; nước trong các đại dương, hơi nước.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Nước trên lục địa gồm nước ở

trên mặt, nước ngầm.

trên mặt, hơi nước.

nước ngầm, hơi nước.

băng tuyết, sông, hồ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Nước băng tuyết ở thể nào sau đây?

Rắn.

Lỏng.

Hơi.

Khí.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Nguồn gốc hình thành băng là do

nhiệt độ hạ thấp ở những nơi núi cao có nguồn nước ngọt.

tuyết rơi trong thời gian dài, nhiệt độ thấp không ổn định.

tuyết rơi ở nhiệt độ thấp, tích tụ và nén chặt thời gian dài.

nước ngọt gặp nhiệt độ rất thấp, tích tụ trong nhiều năm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Băng hà có tác dụng chính trong việc

dự trữ nguồn nước ngọt.

điều hoà khí hậu.

hạ thấp mực nước biển.

nâng độ cao địa hình.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Nguồn cung cấp nước ngầm không phải là

nước mưa.

băng tuyết.

nước trên mặt.

nước ở biển.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Ngày Nước Thế giới hàng năm là

21/1.

22/3.

23/3.

24/4.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?